1. Khối lượng của CuSO4 trong dd là 64g, khối lượng của tinh thể ngậm nước là 100g. Xác định CTHH muối ngậm nước
2. Tính khối lượng AgNO3 có thể tan trong 250 gam nước ở 25 độ C, biết độ tan của AgNO3 ở 25độ C là 222 gam
. Xác định lượng tinh thể natri sunfat ngậm nước Na2SO4.10H2O tách ra khi làm nguội
1026,4 gam dung dịch bão hòa ở 80℃ xuống 10℃. Biết độ tan của Na2SO4 khi ở 80℃ là
28,3 gam và ở 10℃ là 9 gam.
khi làm lạnh 1026.4g dung dịch bão hòa muối sunfat của kim loại ngậm nước có công thức M2SO4.nH2O với 7<n<12 từ 80độ xuống 10 độ thấy 395.4 g tinh thể ngậm nước thoát ra biết độ tan của muối khan ở 80 độ là 28.3g và ở 10 độ là 9g . xác định công thức
Khi thêm 1g MgSO4 khan vào 100g dd MgSO4 bão hòa ở 20oC đã làm cho 1,58g MgSO4 khan kết tinh trở lại ở dạng tinh thể ngậm nước. Xác định công thức của tinh thể MgSO4 ngậm nước, biết độ tan của MgSO4 ở 20oC là 35,1g
Khi làm nguội 1026,4g một muối của kim loại kiềm ngậm nước có công thức M2SO4.nH2O với 7<n<12
Từ 80 độ xuống 10 thì thấy có 295,4g tinh thể ngậm nước tách ra. Biết độ tan muối sunfat ở 80 độ là 28,3g và ở 10 độ là 9g
Xác định CT phân tử
hòa tan 5,72 gam \(Na_2CO_3.xH_2O\) trong 44,28 gam nước được dung dịch có nồng độ 4,24% xác định công thức tinh thể ngậm nước
Cho a gam MCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 4,9% thu được dung dịch muối MSO4 7,336%.
a) Xác định CTPT của muối cacbonat.
b) Cho bay hơi 207,2 gam muối trên thu được 27,8 gam tinh thể.XĐ CTPT của tinh thể
Tính % khối lượng nước kết tinh trong xô đa Na2CO3.10.H2O
Tính % về khối lượng Sắt Sunfat kết tinh trong FeSO4.7H2O