Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng chiếu vào khe S có tần số f. Gọi c là tốc độ truyền ánh sáng trong chân không. Nếu khe S cách đều hai khe S 1 và S 2 thì hiệu khoảng cách từ vị trí vân sáng bậc k trên màn đến hai khe bằng:
A. π k c / f .
B. k c f
C. π k f / c .
D. kf / c.
Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng chiếu vào khe S có tần số f. Gọi c là tốc độ truyền ánh sáng trong chân không. Nếu khe S cách đều hai khe S 1 và S 2 thì hiệu khoảng cách từ vị trí vân sáng bậc k trên màn đến hai khe bằng
A. πkc f
B. kc f
C. πkf c
D. kf c
Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc λ , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng S 1 và S 2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 9. Nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S 1 S 2 một lượng ∆ a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 2k. Nếu giảm khoảng cách thêm thì tại M là
A. vân sáng bậc 10
B. vân sáng bậc 6
C. vân sáng bậc 3
D. vân sáng bậc 12
Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc λ , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng S 1 , S 2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 9. Nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S 1 S 2 một lượng ∆ a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 2k. Nếu giảm khoảng cách S 1 S 2 thêm ∆ a thì tại M là
A. vân sáng bậc 10
B. vân sáng bậc 6
C. vân sáng bậc 3
D. vân sáng bậc 12
Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 2 m m . Khoảng cách từ mặt phẳng chứ hai khe đến màn quan sát là D = 2 m . Chiếu vào hai khe S 1 và S 2 bằng nguồn ánh sáng trắng có bước sóng 0 , 4 μ m ≤ λ ≤ 0 , 76 μ m . Số bức xạ cho vân sáng tại vị trí cách vân trung tâm là 2,6 mm là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y- âng, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D = 2m, nguồn sáng S ( cách đều 2 khe) cách mặt phẳng hai khe một khoảng d = 1m phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75μm. Bố trí thí nghiệm sao cho vị trí của nguồn sáng S, của mặt phẳng chứa hai khe S 1 , S 2 và của màn ảnh được giữ cố định còn vị trí các khe S 1 , S 2 trên màn có thể thay đổi nhưng luôn song song với nhau. Lúc đầu trên màn thu được tại O là vân sáng trung tâm và khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3 mm. Sau đó cố định vị trí khe S 1 tịnh tiến khe S 2 lại gần khe S 1 một đoạn Δa sao cho O là vân sáng. Giá trị nhỏ nhất của Δa là
A. 1,0 mm
B. 2,5 mm
C. 1,8 mm
D. 0,5 mm
Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ = 0 , 6 μ m . Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa. Vị trí của vân sáng bậc 2 cách vân trung tâm là
A. 2,4mm
B. 4,8mm
C. 9,6mm
D. 1,2mm
Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng chiếu vào khe S gồm hai thành phần đơn sắc λ 1 = 0 , 40 μm , λ 2 = 0 , 56 μm . Khoảng cách giữa hai khe S 1 và S 2 là 1,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe S 1 và S 2 đến màn là 2 m. Trên màn quan sát có những vị trí mà ở đó hai bức xạ cho vân tối trùng nhau, vị trí này cách vân trung tâm một khoảng nhỏ nhất là d. Giá trị của d gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 1,2 mm
B. 3,5 mm
C. 2,0 mm
D. 4,3 mm
Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S 1 S 2 = a có thể thay đổi ( S 1 và S 2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S 1 S 2 một lượng ∆ a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Tìm k.
A. k = 3.
B. k = 4.
C. k = 1.
D. k = 2