Chọn đáp án C
Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;3) và bán kính R = 5.
Phương trình mặt phẳng (Oxy) là z = 0.
Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (Oxy) là d(I;(Oxy)) = 3
Bán kính đường tròn (C) là
Diện tích hình tròn đó là S = π . r 2 = 16 π đvtt
Chọn đáp án C
Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;3) và bán kính R = 5.
Phương trình mặt phẳng (Oxy) là z = 0.
Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (Oxy) là d(I;(Oxy)) = 3
Bán kính đường tròn (C) là
Diện tích hình tròn đó là S = π . r 2 = 16 π đvtt
Trong không gian với hệ trục toạ độ (Oxyz), cho mặt cầu ( S ) : ( x - 1 ) 2 + ( y - 2 ) 2 + ( z - 3 ) 2 = 9 điểm A(0;0;2). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là hình tròn (C) có diện tích nhỏ nhất là
A. ( P ) : x + 2 y + 3 z + 6 = 0
B. ( P ) : x + 2 y + z - 2 = 0
C. ( P ) : x - 2 y + z - 6 = 0
D. ( P ) : 3 x + 2 y + 2 z - 4 = 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ( a ) : 2 x − 2 y − z + 14 = 0 , mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z − 11 = 0 . Mặt phẳng (P)//(a) cắt (S) theo thiết diện là một hình tròn có diện tích 16 π . Khi đó phương trình mặt phẳng (P) là:
A. 2 x − 2 y − z + 14 = 0
B. 2 x − 2 y − z + 4 = 0
C. 2 x − 2 y − z + 16 = 0
D. 2 x − 2 y − z − 4 = 0
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x − 1 2 + y + 1 2 + z − 2 2 = 16 và điểm A(1;2;3) Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau cắt mặt cầu theo ba đường tròn. Gọi S là tổng diện tích của ba hình tròn đó. Khi đó S bằng:
A. 32 π
B. 36 π
C. 38 π
D. 16 π
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x-2)2 + y2 + (z+1)2 = 9 và mặt phẳng (P): 2x-y-2z-3=0. Biết rằng mặt cầu (S) cắt (P) theo giao tuyến là đường tròn (C). Tính bán kính R của (C).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): ( x - 1 ) 2 + ( y - 1 ) 2 + ( z + 2 ) 2 = 4 và điểm A(1;1;-1). Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu (S) theo ba giao tuyến là các đường tròn ( C 1 ) , ( C 2 ) , ( C 3 ) . Tính tổng diện tích của ba đường tròn ( C 1 ) , ( C 2 ) , ( C 3 )
A. 4 π
B. 12 π
C. 11 π
D. 3 π
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 2 y − z − 9 = 0 và mặt cầu ( S ) : ( x − 3 ) 2 + ( y + 2 ) 2 + ( z − 1 ) 2 = 100 . Biết (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn giao tuyến.
A. (3;2;-1)
B. (-3;2;-1)
C. (3;-2;1)
D. (-3;2;1)
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x + 2 ) 2 + ( y + 1 ) 2 + ( z - 1 ) 2 = 12 . Mặt phẳng nào sau đây cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn?
A. ( P 1 ) : x + y - z + 2 = 0
B. ( P 2 ) : x + y - z - 2 = 0
C. ( P 3 ) : x + y - z + 10 = 0
D. ( P 4 ) : x + y - z - 10 = 0
Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 2 y + 4 z − 3 = 0 và mặt phẳng P : 2 x − 2 y + z = 0. Mặt phẳng P cắt khối cầu S theo thiết diện là một hình tròn. Tính diện tích hình tròn đó
A. 5 π
B. 25 π
C. 2 5 π
D. 10 π
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x - 2 2 + y 2 + z + 1 2 = 9 và mặt phẳng P : 2 x - y - 2 z - 3 = 0 . Biết rằng mặt cầu (S) cắt (P) theo giao tuyến là đường tròn (C). Tính bán kính R của (C)
A. r = 2 2
B. r = 2
C. r = 2
D. r = 5