Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 μm. Năng lượng của phôtôn ánh sáng này bằng
A. 4,07 eV.
B. 5,14 eV.
C. 3,34 eV.
D. 2,07 eV.
Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 μ m . Năng lượng của phôtôn ánh sáng này bằng
A. 4,07 eV
B. 5,14 eV
C. 3,34 eV
D. 2,07 eV
Năng lượng của phôtôn một ánh sáng đơn sắc là 2,0 eV. Cho h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s, c = 3 . 10 8 m/s, 1 eV = 1 , 6 . 10 - 19 J. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc có giá trị xấp xỉ bằng
A. 0,57 μm
B. 0,60 μm
C. 0,46 μm
D. 0,62 μm
Hằng số Plăng h = 6 ٫ 625 . 10 - 34 J.s và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m/s, lấy 1 e V = 1 ٫ 6 . 10 - 19 J. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng -0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,4340 μm.
B. 0,4860 μm.
C. 0,4871 μm.
D. 0,6563 μm.
Trong chân không, một ánh sáng đỏ có bước sóng là 0 , 68 μ m . Năng lượng của phôtôn ánh sáng này bằng
A. 2,82 eV
B. 1,92 eV
C. 2,92 eV
D. 1,82 eV
Trong chân không, một ánh sáng đỏ có bước sóng là 0,68 μ m . Năng lượng của phôtôn ánh sáng này bằng
A. 2,82eV
B. 1,92eV
C. 2,92eV
D. 1,82eV
Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60mm. Năng lượng của phôtôn ánh sáng này xấp xỉ bằng
A. 3,34eV
B. 4,07eV
C. 5,14eV
D. 2,07eV
Hai vạch quang phổ ứng với các dịch chuyển từ quỹ đạo L về K và từ M về L của nguyên tử hiđro có bước sóng lần lượt là λ 1 = 1216 ( A 0 ), λ 2 = 6563 ( A 0 ). Biết mức năng lượng của trạng thái kích thích thứ hai là –1,51 (eV). Cho eV = 1,6. 10 - 19 J, hằng số Plăng h = 6,625. 10 - 34 J.s và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3. 10 8 m/s. Tính mức năng lượng của trạng thái cơ bản theo đơn vị (eV).
A. –13,6 eV.
B. –13,62 eV.
C. –13,64 eV.
D. –13,43 eV.
Hai vạch quang phổ ứng với các dịch chuyển từ quỹ đạo L về K và từ M về L của nguyên tử hiđro có bước sóng lần lượt là λ 1 = 1216 , λ 2 = 6563 . Biết mức năng lượng của trạng thái kích thích thứ hai là - 1 , 51 e V . Cho e V = 1 , 6 . 10 - 19 J ; hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m / s . Tính mức năng lượng của trạng thái cơ bản theo đơn vị (eV).
A. - 13 , 6 e V .
B. - 13 , 62 e V
C. - 13 , 64 e V .
D. - 13 , 43 e V .