16. Một bản vẽ có hình chiếu đứng là hình chữ nhật, hình chiếu bằng là hình tròn, vật thể đó có dạng
A. hình lăng trụ đều.
B. hình nón cụt.
C. hình trụ.
D. hình cầu.
14. Hình thuộc khối tròn xoay là
A. hình hộp chữ nhật.
B. hình lăng trụ đều.
C. hình chóp đều.
D. hình nón
8. Đặt mặt đáy của hình chỏm cầu song song với mặt phẳng chiếu bằng thì
A. hình chiếu bằng là hình vuông.
B. hình chiếu đứng là hình tròn.
C. hình chiếu cạnh giống hình chiếu đứng.
D. hình chiếu cạnh là nửa hình tròn.
13. Đặt hình trụ có trục quay vuông góc với mặt phẳng nằm ngang thì hình chiếu bằng (có hướng chiếu từ trên xuống) là
A. tam giác cân.
B. tam giác đều.
C. tam giác vuông.
D. hình tròn
12. Trình tự đọc bản vẽ lắp
A. khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thứớc, phân tích chi tiết, tổng hợp.
B. khung tên, kích thước, tổng hợp.
C. hình biểu diễn, kích thứớc, bảng kê, tổng hợp.
D. kích thước, khung tên, hình biểu diễn, tổng hợp.
Câu hỏi:
12. Trình tự đọc bản vẽ lắp
A. khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thứớc, phân tích chi tiết, tổng hợp.
B. khung tên, kích thước, tổng hợp.
C. hình biểu diễn, kích thứớc, bảng kê, tổng hợp.
D. kích thước, khung tên, hình biểu diễn, tổng hợp.
vẽ 3 hình chiếu của hình A sgk trang 55
10. Nội dung chính của bản vẽ lắp gồm
A. hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên.
B. kích thước, bảng kê, khung tên.
C. bảng kê, kích thước, khung tên.
D. khung tên, hình biểu diễn, kích thước.
Câu 1: Hình cắt là phàn vật thể
A. ở sau mặt phẳng cắt. B. ở trước mặt phẳng cắt.
C. ở trên mặt phẳng cắt. D. ở dưới mặt phẳng cắt.
Câu 2: Vai trò của hình cắt
A. Dùng để biểu diễn rõ hơn bề mặt của vật thể.
B. Dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên ngoài của vặt thể.
C. Dùng để biểu diễn rõ hơn cấu tạo của vật thể.
D. Dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể.
Câu 3: Bản vẽ chi tiết gồm các nội dung:
A. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên.
B. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
C. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật.
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, tổng hợp.
Câu 4: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật được tính theo đơn vì nào?
A. Centimetre. B. Millimetre. C. Metre. D. Kilometre.
Câu 5: Trình tự đọc bản vẽ kĩ thuật gồm:
A. 5 bước: Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, vị trí hình cắt.
B. 5 bước: Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, xử lí bề mặt.
C. 5 bước: Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, vật liệu.
D. 5 bước: Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp.
15. Hình cắt.
A. thể hiện mặt sau của vật thể.
B. là phần biểu diễn sau mặt phẳng cắt.
C. là phần biểu diễn trước mặt phẳng cắt.
D. là phần thể hiện trước vật thể