Mật độ dân số | Vùng phân bố chủ yếu |
dưới 1 người/km2 | Bán đảo A-la-xca,phía Bắc Ca-na-da |
từ 1-10 người/km2 | Hệ thống Cooc-di-e |
Từ 11-50 người/km2 | Ven Thái Bình Dương |
Từ 51-100 người/km2 |
Phía đông Hoa Kì,phía nam Mê hi cô |
Trên 100 người/km2 | Phía nam Hồ Lớn,vùng duyên hải Đông Bắc Hoa Kì |
Mật độ dân số | Vùng phân bố chủ yếu |
Dưới 1 người / km2 | Bán đảo A-la-xca; Phía Bắc Ca-na-da |
Từ 1 - 10 người / km2 | Phía Tây khu vực hệ thống Cooc-đi-e |
Từ 11 - 50 người / km2 | Dải đồng bằng hẹp ven Thái Bình Dương |
Từ 51 - 100 người / km2 |
Phía Đông Hoa Kì |
Trên 100 người / km2 | Phía Nam hồ lớn, Vùng duyên hải Đông Bắc Hoa Kì |
Mật độ dân số | Vùng phân bố chủ yếu |
Dưới 1 người/km2 | bán đảo a-lat-xca và phía bắc Canađa |
Từ 1-10 người/km2 | khu vực hệ thống Cooc-đi-e |
Từ 11-50 người/km2 | dãy đồng bằng hẹp bên Thái Bình Dương |
Từ 51-100 người/km2 | phía đông Hoa Kì |
Trên 100 người/km2 | dải đất ven hồ phía nam Hồ Lớn và vùng đồng bằng duyên hải Đông Bắc Hoa Kì |