với mỗi từ gạch chân (in đậm) dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa :
a) Già : - Quá già
- Người già
- Cân già
b) Chạy : - Người chạy
- Ô tô chạy
c) Chín : - Lúa chín
- Thịt luộc chín
- Suy nghĩ chín chắn
các bạn giúp mình với ạ
tìm từ trái nghĩa với mỗi từ in đậm sau:
Quả già, người già, cân già, người chạy, ô tô chạy, đồng hồ chạy, muối nhạt, đường nhạt, màu áo nhạt
các từ trái nghĩa với trẻ già
Bài 5. Tìm từ trái nghĩa với từ in đậm trong các kết hợp từ sau:
cơm chín -> chín >< ........
người già -> già >< ..........
đầu làng -> đầu >< ...........
1Tìm từ trái nghĩa với từ già trong câu bác mít với đàn con mập ú xù xì điêu thi ngủ thả hương thơm lừng 2 viết một thành ngữ tục ngữ có cặp từ trái nghĩa mà em vừa tìm được trong câu 1
Tìm ít nhất 5 câu thành ngữ hoặc tục ngữ có chứa cặp từ trái nghĩa: "trẻ - già"
Tìm những từ trái nghĩa với:
Cân tươi >< cân..........; cân............; cân..............
Thịt tươi >< thịt...............
tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: hòa bình, thương yêu, đoàn kết, giữ gìn, quả già, người già
Từ đồng nghĩa với chập chạp là:.................
Từ trái nghĩa với chậm chạp là:...................
Từ đồng nghĩa với đoàn kết là:....................
Từ trái nghĩa với đoàn kết là:.......................
Từ nhiều nghĩa với từ già là
Nhờ các bạn giải giúp mình