Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn \(xy+1\le x\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
\(Q=\frac{x+y}{\sqrt{3x^2-xy+y^2}}.\)
Cho là các chữ số khác 0 thỏa mãn a+c=9 Gọi A là tập hợp các giá trị của chữ số b thỏa mãn:abc+cba
là một số có ba chữ số.Số phần tử của tập hợp A là
tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn
3 - (17-x)=289-(36+289)
25-(x+5)=-415-(15-415)
34+(21-x)=(3747-30)-3746
Câu 9:
Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà tích 2 chữ số hàng trăm và hàng chục bằng 8?
Trả lời: Có tất cả ....... số thỏa mãn đề bài.
Câu 14. Cho biểu thức P = x2 + xy + y2 – 3(x + y) + 3. Chứng minh rằng giá trị nhỏ nhất của P bằng 0.
Câu 15. Chứng minh rằng không có giá trị nào của x, y, z thỏa mãn đẳng thức sau:
x2 + 4y2 + z2 – 2a + 8y – 6z + 15 = 0
Câu 16. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Câu 17. So sánh các số thực sau (không dùng máy tính):
Câu 18. Hãy viết một số hữu tỉ và một số vô tỉ lớn hơn √2 nhưng nhỏ hơn √3
Câu 19. Giải phương trình: .
Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x2y với các điều kiện x, y > 0 và 2x + xy = 4.
Câu 21. Cho .
Hãy so sánh S và .
Câu 22. Chứng minh rằng: Nếu số tự nhiên a không phải là số chính phương thì √a là số vô tỉ.
Câu 23. Cho các số x và y cùng dấu. Chứng minh rằng:
Câu 24. Chứng minh rằng các số sau là số vô tỉ:
Câu 25. Có hai số vô tỉ dương nào mà tổng là số hữu tỉ không?
Câu 26. Cho các số x và y khác 0. Chứng minh rằng:
Câu 27. Cho các số x, y, z dương. Chứng minh rằng:
Câu 28. Chứng minh rằng tổng của một số hữu tỉ với một số vô tỉ là một số vô tỉ.
Câu 29. Chứng minh các bất đẳng thức:
a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)
b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)
c) (a1 + a2 + ….. + an)2 ≤ n(a12 + a22 + ….. + an2).
Câu 30. Cho a3 + b3 = 2. Chứng minh rằng a + b ≤ 2.
Câu hỏi 1:
Số có 2 chữ số bé nhất mà 2 chữ số của số đó trừ cho nhau bằng 0 là số
Câu hỏi 2:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 68 ?
Trả lời: Có tất cả số thỏa mãn đề bài.
Câu hỏi 3:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số lớn hơn 65 ?
Trả lời: Có tất cả số thỏa mãn đề bài.
Câu hỏi 4:
Tìm số có hai chữ số,mà hai chữ số của số đó cộng lại thì bằng 6 còn
hai chữ số đó trừ cho nhau thì bằng 0.
Trả lời:Số đó là
Câu hỏi 5:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà các số đó đều có
chữ số 7?
Trả lời:Có tất cả số thỏa mãn đề bài.
Câu hỏi 6:
+ 4 - 6 < 19 - 9 - 9
Câu hỏi 7:
An nghĩ ra một số mà khi lấy số đó cộng với 12 thì cũng bằng kết quả khi lấy 69 trừ đi 12.
Vậy số An nghĩ là .
Câu hỏi 8:
Sau khi An cho Bình 5 viên bi; Bình cho Cường 3 viên bi và Cường cho An 2 viên bi thì mỗi bạn đều có 14 viên bi. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu viên bi.
Trả lời: Lúc đầu An có viên bi.
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu hỏi 9:
50 + 40 - 60 80 - 40 + 10
Câu hỏi 10:
17 - 3 + 4 12 + 6 - 5
Câu 10:Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà, hai chữ số của mỗi số đó cộng lại với nhau bằng 3 hoặc lấy chữ số lớn trừ đi chữ số bé bằng 3 ?
Trả lời: Có tất cả số thỏa mãn đề bài. 1 là sai
Cho x, y thỏa mãn -6/9 = x/15 = 14/y . Tổng lập phương x^3 + y^3 = ......
Câu 1:
Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là
Câu 2:
Tìm chữ số , biết chia cho 9 và dư 4.
Trả lời:
Câu 3:
Tập hợp các số có hai chữ số là ước của 60 là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 4:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là
Câu 5:
Số các số tự nhiên chia hết cho cả 3 và 4 trong khoảng 100 đến 200 là
Câu 6:
Tìm số tự nhiên khác 1 để chia hết cho .
Trả lời:
Câu 7:
Từ các chữ số 0;4;5;6. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2.
Trả lời: Số số thỏa mãn là
Câu 8:
Biết rằng tổng của số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến bằng 325.Khi đó
Câu 9:
Nếu độ dài mỗi cạnh của một hình lập phương tăng lên 20 lần thì thể tích của nó sẽ tăng lên lần.
Câu 10:
Tìm số tự nhiên sao cho là số nguyên tố.
Trả lời: