Những thì ngữ pháp các em nên nắm vững:
-Thì hiện tại đơn:
S + V(es,s) + O
DO/DOES + S + V(inf) + O ?
S + DON’T/DOESN’T + V(inf) + O
Cách sử dụng:
Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
The sun ries in the East.
Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Mary often goes to school by bicycle
Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người
He plays badminton very well
Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
-Thì hiện tại tiếp diễn:
S + BE (AM/ IS/ ARE) + V_ing + O
BE (AM/ IS/ ARE) + S + V_ing + O?
S + BE (AM/ IS/ ARE) + NOT + V_ing + O
Cách dùng:
Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm đang nói
I am reading
Một hành động xảy ra có tính chất tạm thời
She is working (cô ấy đang làm việc)
Một hành động lúc nào cũng xảy ra liên tục. (thường có thêm usually, always… trong câu)
I am usually thinking of you (tôi thường nghĩ về bạn).
Chỉ một việc đang xảy ra ngay lúc nói chuyện/hiện hành
I am reading an English book now
Chỉ việc xảy ra trong tương lai (khi có trạng từ chỉ tương lai)
I am going to call on Mr. John tom / I am meeting her at the cinema tonight
-Thì hiện tại hoàn thành
S + HAVE/ HAS + V3 + O
S + HAVEN’T/ HASN’T + V3 + O
HAVE/ HAS + S + V3 + O?
Từ nhận biết: Never, ever, in the last fifty years, this semester (summer,year…) , since, for, so far, up to now, up until , just, now, up to the present, yet, recently, lately, in recent years, many times, once, twice, and in his/her whole life , Already, the first time, the second times, the third times…
-Thì quá khứ đơn:
S + V2 / V-ed ……
S + didn’t + V1 ….
Did + S + V1 …..?
Nhận biết:
Yesterday, ago, last (night, week, month, year..), from… to .
In + năm trong quá khứ (vd: in 1995, 1999), in the old days
2.GERUND-Làm chủ ngữ
Ex: smoking is harmful
-Sau giới từ: at, in, on, up, from, about, of, off, with, without, for, upon, …+ V-ing
Ex: she is good at singing
-Sau một số động từ : Verb + V-ing
(Sau một só động từ : stop,remember,involve,imagine,risk,discover,dislike,mind,waste,spend,catch, find, leave,…+ O + V-ing
Ex: I caught him climbing the fence.
3.THE INFINITIVE WITH TO : ( TO V )Ta dùng To-infinitive trong các trường hợp sau:
-Cho mục đích vào kết quả.
Ex: I went to the post office to buy some stamps
-Làm chủ ngữ.
Ex: To get up early is not easy for me
-Sau BE + V3 + TO V
-Sau Adj + TO V Ex: It’s harmful to smoke cigarettes.
-Sau các Question words: What, How, Where, Who, When, …
Ex: I don’t know how to speak English fluently.
-Sau FOR + O + To V , OF + O + To V
Ex: It is very kind of you to help me.
4.THE INFINITIVE WITHOUT TO (động từ nguyên mẫu không TO)-Sau: auxiliaries/ modal verb:
Can, Could, May, Might, Must, Mustn’t, Needn’t, Shall, Should, Will, Would,… + V(inf)
Ex: + He can run very fast..
-Sau : DO, DOES , DID
Ex: I don’t know.
-After the following expressions: Had Better, Would Rather, Would Sooner, Why Not, Why Should We, Why Should We Not + V(inf)
Ex: + You had better clean up your room.
-Sau các động từ chỉ giác quan: Feel, Hear, Notice, See, Watch, … + O + V(inf)
Ex: + She feels the rain fall on her face.
-Sau LET + O + V(inf)
Ex: + Sandy let her child go out alone.
+ Mother let her daughter decide on her own