Cặp từ nào sau đay có nghĩa trái ngược ?
A.Giafu sang/ phú quý B.ngu ngốc/ nhanh trí C.tạm thời/ vĩnh viễn
Tìm năm từ ngữ có nghĩa trái ngược với ý chí và nghị lực. Đặt câu với một trong năm từ đó.
Từ nào sau đây có nghĩa trái với "nhân từ"?
· nhân ái
· độc ác
· hiền hậu
· đôn hậu
cặp từ trái nghĩa nào được sử dụng trong đoạn thơ:
"Thân em vừa trắng lại vừa tròn
Bảy nổi ba chìm với nước non
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
Mà em vẫn giữ tấm lòng son."
A. nổi - chìm B. rắn - nát C. bảy - ba D. nổi - chìm, rắn - nát
từ nào trái nghĩa với vị tha
a. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ". Đặt câu với từ vừa tìm.
b. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "dũng cảm".
Giải câu đố sau:
Để nguyên trái nghĩa với "nhiều"
Thêm "m" phía trước mọi miền trái thơm.
Từ để nguyên là từ nào?
ớt
ít
thớt
quá
Câu 2. a) Ghi lại 3 từ đồng nghĩa với từ quyết chí:………………………….
b) Ghi lại 5 từ trái nghĩa với từ quyết chí (biết rằng có 3 từ có tiếng chí và 2 từ có tiếng nản):
(1)……………… (2)…………… (3)…………...
(4)……………… (5)……………