Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A' B' C' D' , biết AC'=a 3
A. V= 3 3 a 3
B. V= 27 a 3
C. V= a 3
D. V= 3 a 3
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=a, AD=b, AA’=c. Tính thể tích V của khối chóp A.A’B’C’D’
A. V = 1 6 a b c
B. V = a b c
C. V = 1 3 a b c
D. V = 1 2 a b c
Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ biết đường chéo A C ' = a 3
A. a 3 3
B. 3 3 a 3
C. 3 6 a 3 4
D. a 3
Cho khối chóp tam giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , S A = 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A. V = 35 a 3 24
B. V = 3 a 3 6
C. V = 2 a 3 6
D. V = 2 a 3 2
Khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có độ dài AD, AD’, AC’ lần lượt là 1; 2; 3. Tính thể tích V của khối chóp A.A’B’C’D’.
Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên S A = a 0 < a < 3 và các cạnh còn lại đều bằng 1. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V = a 3 - a 2 3
B. đáp án khác
C. 2 2
D. 2
Thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, biết AC= 2a bằng
A. 8 a 3 27
B. 8 a 3 3 3
C. 3 a 3 3
D. 2 a 3 2
Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh đều bằng a, A B C ^ = 45 ° . Tính thể tích V của khối hộp ABCD.A’B’C’D’.
A. V = a 3 2 4
B. V = a 3
C. V = a 3 2 2
D. V = 2 a 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A. V= 3 a 3
B. V= 3 3 a 3
C. V= a 3
D. V=1/3 a 3