a) Ta có:
\(n_{SO_3}=\frac{15,6}{24}=0,65\left(mol\right)\)
Khối lượng SO3:
\(m_{SO_3}=0,65.80=52\left(g\right)\)
Số nguyên tử: 1 nguyên tử S và 3 nguyên tử O.
a) Ta có:
\(n_{SO_3}=\frac{15,6}{24}=0,65\left(mol\right)\)
Khối lượng SO3:
\(m_{SO_3}=0,65.80=52\left(g\right)\)
Số nguyên tử: 1 nguyên tử S và 3 nguyên tử O.
Câu 1: Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất
A. 1. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 2: Tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố Ca, C, O trong công thức CaCO3 là
A. 1: 1: 1. B. 1: 1: 2. C. 1: 1: 3. D. 2: 1: 3.
Câu 3: Hợp chất natri cacbonat có công thức hóa học là Na2CO3 thì tỉ lệ các nguyên tố theo thứ tự Na : C : O là
A. 2 : 0 : 3. B. 1 : 2 : 3. C. 2 : 1 : 3. D. 3 : 2 : 1.
Câu 4: Khí oxi do nguyên tố oxi tạo nên; nước do 2 nguyên tố oxi và hiđro tạo nên; tinh bột do 3 nguyên tố cacbon,
hiđro và oxi tạo nên. Nguyên tố nào cho dưới đây là nguyên liệu cấu tạo chung của các chất này?
A. cacbon. B. hiđro. C. sắt. D. oxi.
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố.
B. Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất.
C. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố và số nguyên tử của các nguyên tố đó.
D. Công thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất.
Câu 6: Ba nguyên tử hiđro được biểu diễn là
A. 3H. B. 3H2. C. 2H3. D. H3.
Câu 7: Cách viết 2C có ý nghĩa:
A. 2 nguyên tố cacbon. B. 2 nguyên tử cacbon.
C. 2 đơn vị cacbon. D. 2 khối lượng cacbon.
Câu 8: Kí hiệu biểu diễn hai nguyên tử oxi là
A. 2O. B. O2. C. O2. D. 2O2
Câu 9: Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa là
A. 4 nguyên tử hiđro. B. 8 nguyên tử hiđro.
C. 4 phân tử hiđro. D. 8 phân tử hiđro.
Bài 1: Cho các công thức: 3H2 , 5H2SO4, 15NaOH. Hãy cho biết:
a, Số nguyên tử, phân tử có trong hợp chất?
b, PTK?
c, Đơn chất hay hợp chất?
d, % khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất?
Bài 2: Cho các CTHH sau: KO2, Mg(OH)2, H2S, H2NO3, Fe2SO4. Hãy sửa lại các CTHH viết sai?
Câu 1 (2,0 điểm)
a) Hãy cho biết thế nào là đơn chất? Hợp chất?
b) Trong số các công thức hóa học sau: CO2, O2, Zn, CaCO3, công thức nào là công thức của đơn chất? Công thức nào là công thức của hợp chất?
Câu 2 (1,0 điểm): Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của:
a) Fe (III) và O.
b) Cu (II) và PO4 (III).
Câu 3 (3,0 điểm)
a) Thế nào là phản ứng hóa học? Làm thế nào để biết có phản ứng hóa học xảy ra?
b) Hoàn thành các phương trình hóa học cho các sơ đồ sau:
Al + O2 Al2O3
Na3PO4 + CaCl2 → Ca3(PO4)2 + NaCl
Câu 4 (2,0 điểm)
a) Viết công thức tính khối lượng chất, thể tích chất khí (đktc) theo số mol chất.
b) Hãy tính khối lượng và thể tích (đktc) của 0,25 mol khí NO2.
Câu 5 (1,0 điểm): Xác định công thức hóa học của hợp chất tạo bởi 40% S, 60% O. Khối lượng mol của hợp chất là 80 gam.
Câu 6 (1,0 điểm): Khi đốt dây sắt, sắt phản ứng cháy với oxi theo phương trình:
3Fe + 2O2 Fe3O4
Tính thể tích khí O2 (đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 16,8 gam Fe.
(Cho: Fe = 56; Cu = 64; P = 31; O = 16; N = 14; O = 16)
1 Ng tử của ng tố A liên kết vs 3 ng tử của Hidro và nặng bằng 17 lần ng tử Hidro
a) Tìm Ng tử khối của A , cho biết A thuộc nguyên tố hóa học nào
b) Tìm % khối lượng của A trong hợp chất
Bạn nào biết công thức tính % khối lượng thì chỉ mk vs nhá
1 hợp chất gồm nguyên tố A có hóa trị 2 vs nguyên tố oxi. Trong đó õi chiếm 30% khối lượng , Xác định nguyên tử khối và tên nguyên tố A viết công thức hóa học của hợp chất
Thank for your helping
Giúp mình với ạ
Phân tử A có công thức XYZ (X,Y,Z là ba nguyên tố khác nhau). Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong một phân tử A là 60. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20; hiệu nguyên tử khối giữa Y và X gấp 7 lần nguyên tử khối của Z; tổng nguyên tử khối của Y và Z gấp 39 lần nguyên tử khối của Z; trong nguyên tử Y có số hạt không mang điện bằng một nửa số hạt mang điện. Tìm công thức của chất A?
1.một hợp chất A gồm một nguyên tử x liên kết với hai nguyên tử oxi.chất A nặng gấp 22 lần phân
phân tử khí Hidro.
a.tính phân tử khối của hợp chất A
b,xác định tên kí hiệu hóa học của nguyên tố x
2.lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất gồm các thành phần sau:
Ca(hóa trị 2)và PO4(hóa trị 3)
Bài 1: Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học diễn tả các ý sau:
a) 7 nguyên tử Sắt, 2 nguyên tử Hidro, 2 nguyên tử Natri, 6 nguyên tử Oxi, 3 nguyên tử Cacbon.
b)Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong công thức hóa học của các hợp chất sau:
K2S; MgS; ZnS
Biết Lưu Huỳnh có hóa trị II.
Bài 2: Lập công thứ hóa học của các hợp chất sau:
a) Canxi (II) và Cl (II)
b) SI (IV) và O (II)
c) Fe (II) và nhóm SO4 (II)
d) Al (III) và nhóm SO4 (II)
Giúp mình vs ạ :<