Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
a) A = 2x(
1
2 x 2 + y) – x(x 2 + y) + xy(x 3 – 1) tại x = 10; y = –
1
10
b) B = 3x 2 (x 2 – 5) + x(–3x 3 + 4x) + 6x 2 tại x = –5
rút gọn rồi tính giá trị biểu thức
a,\(\dfrac{9x^2-6x+1}{9x^2+1}\) tại x =-3
b, \(\dfrac{x^2-6x+9}{-9x+3x^2}\) tại x=-\(\dfrac{1}{3}\)
c, \(\dfrac{x^2-4x+4}{2x^2-4x}\) tại x=-\(\dfrac{1}{2}\)
tính giá trị của biểu thức
a) x^2 +4x + 4 tại x= 98
b) x^3 + 3x^2 +3x+ 1 tại x= 99
Tính giá trị của biểu thức:
a) x2 + 4x + 4 tại x = 98
b) x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = 99
giúp mik với
nhân các đa thức sau
a, (1/3x + 2 ) (3x - 6 )
b, (x^2 - 3x + 9 ) (x + 3 )
c, ( -2xy + 3 ) ( xy +1 )
d, x ( xy - 1 ) ( xy + 1 )
tính giá trị biểu thức
a, M = ( 3x + 2 ) ( 9x^2 - 6x + 4 ) tại x = 1/3
b, N = ( 5x - 2y ) ( 25x^2 + 10xy + 4y^2 ) tại x= 1/5 và y = 1/2
chứng minh giá trị của biểu thức sau ko phụ thuộc vào giá trị của biến
A= ( x + 2 ) ( 3x - 1 )- x ( 3x + 3 ) - 2x + 7
rút gọn rồi tính giá trị biểu thức
a, I = x (y^2 - xy^2) + y (x^2y - yx = x) tại x = 3 và y =1/3
b, K = x^2 ( y^2 +xy^2 +1) - ( x^3 +x^2 +1 ) y^2 tại x = 0,5 và y = -1/2
tìm x bt
a, 2 ( 5x - 8 ) - 3 ( 4x - 5 ) = 4 ( 3x - 4 ) + 11
b, 2x ( 6x - 2x^2 ) + 3x^2 ( x - 4) = 8
câu 5
1, tính giá trị của biểu thức sau:
a, \(x^2+2x+1
tại
x=99\)
b, \(x^3-3x^2+3x-1
tại
x=101\)
2, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
\(A=
-x^2+2xy-4y^2+2x+10y-3\)
tính giá trị của các biểu thức sau
A= x^3-3x^2-3x-1 tại x=101
B=x^3+3x^2+3x tại x=99
C=x^3+9x^2+27x tại x=97
D=x^5-15x^4+16x^3-28x^2+13x tại x=14
Tính giá trị của biểu thức B = 3x 2 (x 2 – 5) + x(–3x 3 + 4x) + 6x 2 tại x = –5