\(\sqrt{22-12\sqrt{2}}+\sqrt{6+4\sqrt{2}}=\sqrt{\left(\sqrt{18}-2\right)^2}+\sqrt{\left(2+\sqrt{2}\right)^2}\)
\(=\left|\sqrt{18}-2\right|+\left|2+\sqrt{2}\right|=\sqrt{18}-2+2+\sqrt{2}=3\sqrt{2}-2+2+\sqrt{2}=4\sqrt{2}\)
\(\sqrt{22-12\sqrt{2}}+\sqrt{6+4\sqrt{2}}=\sqrt{\left(\sqrt{18}-2\right)^2}+\sqrt{\left(2+\sqrt{2}\right)^2}\)
\(=\left|\sqrt{18}-2\right|+\left|2+\sqrt{2}\right|=\sqrt{18}-2+2+\sqrt{2}=3\sqrt{2}-2+2+\sqrt{2}=4\sqrt{2}\)
Tính giá trị của biểu thức
\(\left(4\sqrt{3}-2\sqrt{2}\right)\left(\sqrt{4\sqrt{6}+8\sqrt{3}+4\sqrt{2}+18}-2\right)\)
Tính giá trị các biểu thức:
a.\(\left(7\sqrt{48}+3\sqrt{27}-2\sqrt{12}\right)\sqrt{3}\)
b.\(\left(12\sqrt{50}-8\sqrt{200}+7\sqrt{450}\right):\sqrt{10}\)
c.\(\left(2\sqrt{6}-4\sqrt{3}+5\sqrt{2}-\dfrac{1}{4}\sqrt{8}\right)3\sqrt{6}\)
d.\(3\sqrt{15\sqrt{50}}+5\sqrt{24\sqrt{8}}-4\sqrt{12\sqrt{32}}\)
Tính giá trị biểu thức:
\(M=\sqrt{\left(1-\sqrt{3}\right)^2}-3\sqrt{12}+\dfrac{\sqrt{33}}{\sqrt{11}}+1\)
Tính giá trị các biểu thức:
A = \(\sqrt{8+2\sqrt{7}}-\sqrt{8-2\sqrt{7}}\)
B = \(\sqrt{11-6\sqrt{2}}+\sqrt{6-4\sqrt{2}}\)
tính giá trị biểu thức
\(\left(4+\sqrt{15}\right)\left(\sqrt{10}-\sqrt{6}\right)\sqrt{4-\sqrt{15}}\)
Bài: Tính giá trị các biểu thức sau
a. \(\sqrt{2-\sqrt{3}}.\left(\sqrt{6}+\sqrt{2}\right)\)
b. \(\left(\sqrt{21}+7\right).\sqrt{10-2\sqrt{21}}\)
B = (sqrt(x + 1))/(sqrt(x) + 2) A = (sqrt(x) - 3)/(sqrt(x) + 2) + (sqrt(x))/(sqrt(x) - 2) - (6 + sqrt(x))/(x - 4) và với x>0, x ne4 a) Tính giá trị của biểu thức B tại x = 9 b) Rút gọn biểu thức A . c) Cho P = A/R So sánh P với 2.
Cho biểu thức \(P=x^3+y^3-3\left(x+y\right)+2021\). Tính giá trị biểu thức P với :
\(x=\sqrt[3]{9+4\sqrt{5}}+\sqrt[3]{9-4\sqrt{5}}\)
và \(y=\sqrt[3]{3-2\sqrt{2}}+\sqrt[3]{3-2\sqrt{2}}\)
Bài 1: Cho biểu thức A = 1 - \(\dfrac{\sqrt{x}}{1+\sqrt{x}}\), B = \(\dfrac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}-2}\)+ \(\dfrac{\sqrt{x}+2}{3-\sqrt{x}}\)- \(\dfrac{10-5\sqrt{x}}{x-5\sqrt{x}+6}\)
(với x ≥ 0, x ≠ 4, x ≠ 9)
a, Tính giá trị của A biết x = 6-2\(\sqrt{5}\)
b, Rút gọn P = A : B
c, Tìm giá trị nhỏ nhất của P