Tính số gia của hàm số y= x3 +x2 +1 tại điểm x0 ứng với số gia △x =1
Cho hàm số y = f(x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e (a≠0) có đồ thị (C) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt là A(x1; 0), B(x2 ; 0), C(x3 ; 0), D(x4;0), với x1, x2, x3, x4 theo thứ tự lập thành cấp số cộng và hai tiếp tuyến của (C) tại A, B vuông góc với nhau. Tính giá trị của biếu thức S = (f ' (x3) + f ' (x4))2020
Sử dụng định nghĩa, hãy tìm đạo hàm của các hàm số sau :
a) \(y=3x-5\)
b) \(y=4x^2-0,6x+7\)
c) \(y=4x-x^2\)
d) \(y=\sqrt{3x+1}\)
e) \(y=\dfrac{1}{x-2}\)
f) \(y=\dfrac{1+\sqrt{x}}{1-\sqrt{x}}\)
Cho hàm số \(y=\dfrac{3x-1}{x-1}\) và điểm I(1;3) Tìm các tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đó cắt 2 đường thẳng x=1 và y=3 tạo thành 2 điểm A,B sao cho tam giác IAB cân tại I
Cho hàm số : \(y = {x^3} - 3(m + 3){x^2} + 3\) \((C)\) .Tìm M sao cho qua \({\rm{A}}( - 1;1)\) kẻ tiếp tuyến đến \({\rm{(}}{{\rm{C}}_1})\) là \({\Delta _1}:y = - 1\) và \({\Delta _2}\) tiếp xúc với \((C)\) tại N và cắt \((C) \) tại \({\rm{P}} \ne {\rm{ N}}\) có hoành độ \(x=3\)
Cho hàm số \(y=x-\dfrac{1}{x}\) . Tìm điểm M thuộc đồ thị hàm số sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ đến tiếp tuyến tại M bằng \(\dfrac{1}{2}\)
Cho hàm số \(y=\dfrac{x-2}{x+1}\) và điểm I(-1;1) . Tìm các tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết khoảng cách từ điểm I đến tiếp tuyến đó đạt giá trị lớn nhất
Tính \(\Delta y\) và \(\dfrac{\Delta y}{\Delta x}\) của các hàm số sau theo \(x\) và \(\Delta x\) :
a) \(y=2x-5\)
b) \(y=x^2-1\)
c) \(y=2x^3\)
d) \(y=\dfrac{1}{x}\)
Cho hàm số \(y=x+1+\dfrac{1}{x-1}\) (C) . Tìm các điểm A thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến tại A cắt trục hoành, trục tung theo thứ tự M,N (M,N khác O) sao cho ON=2OM