Tìm nghiệm nguyên của các pt sau:
1/ x3 - y3 = 91.
2/ x2 - xy = 6x - 5y - 8.
3/ x2 + y2 - x - y = 8.
a) x2+y2+25 = xy+5y+5x
b) 9x2+y2+9 = 3xy+3y+9x
Giải các phương trình nghiệm nguyên:
a) 12x + 13y = 156
b) 3xy - x - y = 1
c) x3- y3= 91
c7: Cho hai biểu thức A=x+2 phần y-1 và B=4x(x+5) phần y+2
a) Giả sử đã biêt y=2 hãy giải pt ẩn x A+3 =B
b) Giả sử đã biêt x=-3 hãy giải pt ẩn y A-B =13
Tìm ĐKXĐ của phân thức :
a) \(\frac{x^2-4}{9x^2-16}\)
b) \(\frac{2x+1}{x^2-5x+6}\)
c) \(\frac{2x-1}{x^2-4x+4}\)
d) \(\frac{x+y}{\left(x+3\right)^2+\left(y-2\right)^2}\)
cmr:
1. a) 1/x+1/y>=1/x+y với x,y>0
b) 1/2-x+x2>0 với x thuộc R
c)tìm x,y thuộc Z+ để x^3+y^3=3xy-1
Tìm tập xác định, rồi rút gọn biểu thức:
B = \(\dfrac{y-x}{xy}\) : [\(\dfrac{y^2}{\left(x-y\right)^2\left(x+y\right)}\) - \(\dfrac{2x^2y}{x^4-2x^2y^2+y^4}\) + \(\dfrac{x^2}{\left(y^2-x^2\right)\left(x+y\right)}\)]
Tính giá trị của B với x = -\(\dfrac{1}{2}\), y = 2
Giải phương trình :
a. \(\dfrac{y^2}{3}+\dfrac{48}{y^2}=5.\left(\dfrac{x}{3}+\dfrac{4}{x}\right)\)
b. \(\dfrac{x^3+x}{\left(x^2-x+1\right)^2}=2\)