Tìm x biết:a) 10/x = -15/9; b) x/9 = -11/5 : 0,6; c) -7/8 - 2x = -3/4; d) (x-1/2):1/3+5/7=9và5/7; e)1/15.x+4/5.x=5và1/5; f) -1/3<x/6<1/2(x thuộc Z); h) 3/5+2/5:x=-1/4;i) 4 và 3/4x - 3 và 1/2=5/4; k)9/4.(1/3x-1/2)=4và1/2
1.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^8 . 2^20 ; 9^12 . 27^5 . 81^4 ; 64^3 . 4^5 . 16^2
b) 25^20 . 125^4 ; x^7 . x^4 . x^3 ; 3^6 . 4^6
c) 8^4 . 2^3 . 16^2 ; 2^3 . 2^2 . 8^3 ; y . y^7
2.Tính giá trị lũy thừa sau
a) 2^2 ; 2^3 ; 2^4 ; 2^5 ; 2^6 ; 2^7 ; 2^8 ; 2^9 ; 2^10
b) 3^2 ; 3^3 ; 3^4 ; 3^5
c) 4^2 ; 4^3 ; 4^4
d) 5^2 ; 5^3 ; 5^4
3.Viết các thương sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^9 : 4^4 ; 17^8 : 17^5 ; 2^10 : 8^2 ; 18^10 : 3^10 ; 27^5 : 81^3
b)10^6 : 100 ; 5^9 : 25^3 ; 4^10 : 64^3 ; 2^25 : 32^4 ; 18^4 : 9^4
Bài 4. Tìm x biết:
a. \(\dfrac{x}{5}=\dfrac{2}{5},\dfrac{3}{8}=\dfrac{6}{x},\dfrac{1}{9}=\dfrac{x}{27}\)
b. \(\dfrac{4}{x}=\dfrac{8}{6},\dfrac{3}{x-5}=\dfrac{-4}{x+2},\dfrac{x}{-2}=\dfrac{-8}{x}\)
Bài 1 tìm x biết
a> x=7/25+-1/5
b> x=5/11+4/-9
c> x/3=2/3+-1/7
d> x/5=5/6+-19/30
e> x/6=3/2+-7/15
Bài 2 cộng các phân số sau
a> -650/1430+588/686
b> 2004/2010+8/-670
Bài 3 tìm x biết
a> -5/13+-4/13 < x/13 < 2/13+-7/13
b> 3/2+-1/3 <x/6 < 1/9+31/18
c> -5/19+3/19 < x/19 bé hơn hoặc bằng 13/19+-11/19
d> -7/8+5/6 bé hơn hoặc bằng x/24 bé hơn hoặc bằng 5/8+-5/12
Tìm các số nguyên x;y biết
a) -5/8=x/16 ; 3x/9=2/6
b) x+3/15=1/3 ; 6/2x+1=2/7
c)4/x-6=y/24=-12/18 ; 3-x/-12=16/y+1=192/-72
d)-2/3<x/5<-1/6 ; -1/5<(hoặc =)x/8<(hoặc =)1/4
e)x+46/20=x 2/5 ; y 5/y=86/y
(Lưu ý: x 2/5;y 5/y là các số hỗn)
Giúp mình với,cảm ơn nhìu :33 moazz!
Bài 1: Tính hợp lí
1/ (-37) + 14 + 26 + 37
2/ (-24) + 6 + 10 + 24
3/ 15 + 23 + (-25) + (-23)
4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)
5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209
6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11)
7/ -16 + 24 + 16 – 34
8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37
9/ 2575 + 37 – 2576 – 29
10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
1/ -7264 + (1543 + 7264)
2/ (144 – 97) – 144
3/ (-145) – (18 – 145)
4/ 111 + (-11 + 27)
5/ (27 + 514) – (486 – 73)
6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]
8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
1/ -20 < x < 21
2/ -18 ≤ x ≤ 17
3/ -27 < x ≤ 27
4/ │x│≤ 3
5/ │-x│< 5
Bài 4: Tính tổng
1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
4/ – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
5/ 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
1/ x + 8 – x – 22 với x = 2010
2/ - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
5/ (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 6: Tìm x
1/ -16 + 23 + x = - 16
2/ 2x – 35 = 15
3/ 3x + 17 = 12
4/ │x - 1│= 0
5/ -13 .│x│ = -26
Bài 7: Tính hợp lí
1/ 35. 18 – 5. 7. 28
2/ 45 – 5. (12 + 9)
3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21)
Bài 8: Tính
1/ (-6 – 2). (-6 + 2)
2/ (7. 3 – 3) : (-6)
3/ (-5 + 9) . (-4)
4/ 72 : (-6. 2 + 4)
5/ -3. 7 – 4. (-5) + 1
6/ 18 – 10 : (+2) – 7
7/ 15 : (-5).(-3) – 8
8/ (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)
Bài 9: So sánh
1/ (-99). 98 . (-97) với 0
2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0
3/ (-245)(-47)(-199) với
123.(+315)
4/ 2987. (-1974). (+243). 0 với 0
5/ (-12).(-45) : (-27) với │-1│
Bài 13: Tìm x:
1/ (2x – 5) + 17 = 6
Bài 14: Tìm x
1/ x.(x + 7) = 0
2/ 10 – 2(4 – 3x) = -4
3/ - 12 + 3(-x + 7) = -18
4/ 24 : (3x – 2) = -3
5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
2/ (x + 12).(x-3) = 0
3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0
5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0
Bài 15: Tìm
1/ Ư(10) và B(10)
2/ Ư(+15) và B(+15)
3/ Ư(-24) và B(-24)
4/ ƯC(12; 18)
5/ ƯC(-15; +20)
Bài 16: Tìm x biết
1/ 8 x và x > 0
2/ 12 x và x < 0
3/ -8 x và 12 x
4/ x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
5/ x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50
Bài 17: Viết dười dạng tích các tổng sau:
1/ ab + ac
2/ ab – ac + ad
3/ ax – bx – cx + dx
4/ a(b + c) – d(b + c)
5/ ac – ad + bc – bd
6/ ax + by + bx + ay
Bài 18: Chứng tỏ
1/ (a – b + c) – (a + c) = -b
2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)
Bài 19: Tìm a biết
1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9
2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4
3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1
4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5
5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -7
Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
* giảm dần
3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8
1)5x+2(x+1/2)=7
2)8x-3(x+2)=9
3)5(x-2)+3(x-1)=19
4)7(x-3)-2x-5=11
5)6x+3-2(x-5)=30
6)8(x-1/8)-5(x-1/5)=10
7)13x-5-2(x+3)=1
8)4(x-2)-2(x-1)=12
9)6x-13-2-(x×5)=7
10)7(x-5)-3(x+5)=30
Bài 12: Tính :
a) A = 1 + (-3) + 5 + ( - 7) +….+ 17 + ( -19);
b) B = (- 2) + 4 + (-6) + 8 + …+ ( - 18) + 20;
c) C = 1 + (-2) + 3 + (-4) + ….+ 1999 + ( - 2000) + 2001;
Bài 13: Tìm số nguyên x, biết:
a) –x + 20 = -(-15) –(+8) + 13
b) –(-10) + x = -13 + (-9) + (-6)
Tìm x, biết:
a) \(\left(3\dfrac{1}{2}-2.x\right).3\dfrac{1}{3}=7\dfrac{1}{3}\)
b) \(\dfrac{4}{9}.x=\dfrac{9}{8}-0,125\)
c) \(\dfrac{-X}{21}=\dfrac{20}{7}\)