Đồng nghĩa với phân trần là : phân bua
Tôi rất phân bua về hành vi của tôi.
mk nghĩ bn nên bỏ từ rất thì hay hơn
mình nghĩ bạn nên đặt câu là:Tôi rất phân bua về hành vi của mình
Đồng nghĩa với phân trần là : phân bua
Tôi rất phân bua về hành vi của tôi.
mk nghĩ bn nên bỏ từ rất thì hay hơn
mình nghĩ bạn nên đặt câu là:Tôi rất phân bua về hành vi của mình
Em hãy đặt câu với từ " hợp " có nghĩa là gặp lại thành cái lớn hơn
Em hãy đặt câu để phân biệt từ đồng âm " đường "
Tìm từ trái nghĩa với từ " buồn bã " và đặt câu với từ vừa tìm được
Tìm từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc”. Đặt câu với từ vừa tìm được
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ : Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được
Tìm từ đồng nghĩa với từ “giúp đỡ” rồi đặt một câu với từ vừa tìm được.
tìm từ đồng nghĩa với từ loang loáng . đặt câu với từ em vừa tìm được
tìm từ đồng nghĩa với từ "biết ơn "
đặt câu với từ em vừa tìm được
Tìm ba từ đồng nghĩa với màu trắng . Đặt câu với từ vừa tìm được
Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với từ"biết ơn". Đặt 1 câu có 1 từ vừa tìm được