từ có tiếng ''lưng'' chỉ một người lười, không chịu làm việc
mn giúp mình với ạ.
Bài 1. Tìm từ có chứa tiếng “lưng” có nghĩa sau, đặt câu với mỗi từ đó.
a. Chỉ số lượng nhiều, tương đương một nửa.
b. Chỉ ở khoảng giữa đèo, núi, đồi.
c. Chỉ phía sau một người.
d. Chỉ một loại dây đeo dùng trong khi mặc quần áo.
e. Chỉ một người lười, không chịu làm việc.
Đặt một câu với từ "buồn" là danh từ. Giúp mình với! mình đang cần gấp. Cảm ơn mọi người nhé!
tìm 1 từ trái nghĩa với chăm chỉ.
Nhanh giúp mik nha,mik đang cần gấp! SOS!!!!Các anh chị lớn đâu hết rồi,tìm giúp em với!
*Lưu ý:Tìm 1 từ trái nghĩa với chăm chỉ nhưng phải trừ các từ lười biếng,biếng nhác,lười nhác,đại lãn.
Đặt 2 câu về quan hệ từ điều kiện- kết quả nói về bạn thân,mọi người giúp mình với mình đang cần gấp ạ
đặt câu mang nghĩa gốc và nghĩa chuyển với từ "đi"
Giúp mình với mọi người. Mình cần gấp
Hãy tìm những từ đồng âm với mỗi từ cho dưới đây. Đặt câu để phân biệt nghĩa của các từ đồng âm tìm được.
a. bầy
b. bàn
c. vây
d. và
e. đỗ
g. đông
Mọi người ơi bài khó quá mà mình ngu tiếng Việt mọi người giúp mình với
Giúp mình với! Mình đang cần gấp!
a. Đặt một câu có từ "với" là động từ.
b. Đặt một câu có từ "với" là tính từ.
đặt câu có tiếng chạy có nội dung sau:
a chỉ việc tìm người để chữa bệnh
b chỉ buôn bán đường dài của một người
c chỉ việc công ,việc đưa công văn giấy tờ ,thư ,sách ,báo
d chỉ việc tranh giành nhau đẻ đạt được mục đích
Đặt câu có từ chứa tiếng "thanh" có nội dung sau:
a. Chỉ một loại dấu thanh mà khi viết vần không cần dùng đến.
b. Chỉ tiếng kêu của một loại đàn.