Xác định tên và công thức hóa học của các chất sau.
a) 0,75 mol chất x nặng 30g
b) 0,5 mol khí y nặng 14g
c) 2 mol khí z nặng 96g
nguyên tử x có tổng số hạt là 26. Hãy xác định x biết nguyên tử khối x nhỏ hơn 24
Cho sơ đồ : Al(OH)3 + H2SO4 ---> Alx(SO4)y + H2O
a. xác định x,y và hoàn thành PTHH
b. cho biết tỉ lệ số phân tử của 2 cặp chất khác nhau trong phản ứng
c. tính tỉ số phần trăm của nguyên tố Al trong hợp chết trên
d. tính lượng muối nhôm tạo thành nếu có 78g Al(OH)3 tác dụng với 147g H2SO4 sinh ra 54g H2O
Để điều chế Fe2(So4)3 tất cả 3 lần từ 11,2 g Fe thì phải dùng hết bao nhiêu gam S
Khí Z là hợp chất của khí nitơ và oxi, có tỉ khối so với khí H2 bằng 22
a) Tính khối lượng mol phân tử của khí Z
b) Lập công thức phân tử của khí Z
c) Tính tỉ khối của khí Z so với không khí (Mk = 22)
Khí Z là hợp chất của khí nitơ và oxi, có tỉ khối so với khí H2 bằng 22
a) Tính khối lượng mol phân tử của khí Z
b) Lập công thức phân tử của khí Z
c) Tính tỉ khối của khí Z so với không khí (Mkk=29gam/MOL)
Nuyên tố x la nt nào2 nguyên tử x kết hợp vs 1 nguyên tử H o tạo ra phân tử oxit.Trong phân tử, nguyên twroxi chiếm 25,8% về khối lượng.Hỏi nguyên tố x la nt nào
Cho 20 gam dung dịch dịch NaOH nồng độ bộ 20% vào 400 gam dung dịch HCl nồng độ bộ 3,65% đến phản ứng hoàn toàn được dung dịch X Tính C% các chất trong dung dịch X
hãy điền các từ cho sẵn sau đay để điều vào chỗ chấm
(kg,gam,bột,6,022.10ngũ 23,vô cùng nhỏ,gam/mol,gam/lít,trị số/giá trị,đơn vị,đơn vị đo,nguyên tử khối,phân tử khối,giống nhau ,khác nhau)
kết luận
mol là lượng chất chứa.......tiểu phân/hạt vi mô (nguyên tử ,phân tử)