\(n_{O_2}=\dfrac{19,2}{32}=0,6\left(mol\right)\)
\(V_{O_2}=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\)
no2 = 19,2 : 32 = 0,6 mol
VO2 = 0,6 . 22,4 = 13,44 l
số mol:19,2/32=0,6(mol)
thể tích:0,6.22,4=13,44(mol)
\(n_{O_2}=\dfrac{19,2}{32}=0,6\left(mol\right)\)
\(V_{O_2}=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\)
no2 = 19,2 : 32 = 0,6 mol
VO2 = 0,6 . 22,4 = 13,44 l
số mol:19,2/32=0,6(mol)
thể tích:0,6.22,4=13,44(mol)
1 tính thể tích khí của các hỗn hợp chất khí sau ở đktc và tính điều kiện thường:
a )0,1 mol CO2 ; 0,2 mol NO2 ; 0,02 mol SO2 và 0,03 mol N2
b) 0,04 mol N2O; 0,015 mol NH3; 0,06 mol H2 ;0,08 mol H2S
2 tính thể tích khí ở đktc của
a )0,5 mol phân tử khí H2 ;0,8 mol phân tử khí O2
B )2 mol CO2 ; 3 mol khí CH4
C) 0,9 m khí N2; 1,5 mol khí H2
Bài 3 : Hãy tính
a/ Khối lượng của:
a1/ 0,25 mol CaCO3
a2/ 3,36 lít khí SO2 ( ở đktc)
a3/ 9.1023 phân tử H2SO4.
b/ Thể tích (đktc) của:
b1/ 0,75 mol CO2
b2/ 3,4 g khí NH3
b3/ 3. 1023 phân tử Cl2
c/ Tính khối lượng và thể tích của hỗn hợp gồm 0,15 mol khí O2 và 0,3 mol khí NH3
thể tích hỗn hợp khí gồm:0,5 mol Cl và 0,25 mol (N2) (đktc)
thể tích (đktc) của 0,6 mol oxi; 1,25 mol hidro
thể tích đktc của hỗn hợp khí A gồm: 0,1 mol khí SO2; 0,1 mol khí CO; 0,1 mol khí N2
Điều kiện tiêu chuẩn : nhiệt độ .......... , áp suất ............ -
Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa .......... phân tử khí hay ......... mol chất khí. -
Ở đktc , thể tích của 1 mol chất khí bằng ......... lít.
- Người ta quy ước điều kiện thường là ở nht độ .......... và áp suất ......... atm.
Nung 50gam đá vôi(CaCo3) thu đc vôi sống (CaO)và khí cacbonicb(CO2) a, tính số mol vôi sống (CaO)? b,Thể tích CO2 ở đktc
Hãy tính: a) Số mol của 2,8 g N2 . số 2 ở dưới N b) Thể tích (đktc) của 0,75 mol khí C*O_{2} c) Khối lượng của 0,5 mol Fe. d) Số mol của 1,12 lít khí H_{2} (đktc). e) Khối lượng của 9.1 ^ 23 phân tử Ba (N*O_{3}) 2. (Cho: N = 14 Fe = 56 Ba = 137 O = 16 ) Bài làm: