từ trái nghĩa với từ nhân ái là:độc ác
đặt câu là:phù thủy rất độc ác
từ trái nghĩa với từ nhân ái là:độc ác
đặt câu là:phù thủy rất độc ác
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ: Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được.
Tìm 1 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ : Nhân hậu , cần cù , trung thực , hạnh phúc , dũng cảm . Đặt 1 câu có sử dụng từ mà em vừa tìm được .
Dựa vào nghĩa của tiếng nhân em hãy xếp các từ trong ngoặc đơn thành hai nhóm:
- nhân: có nghĩa là người.
- nhân: có nghĩa là lòng thương người.
(nhân loại, nhân đức, nhân dân, nhân ái, nhân vật, nhân hậu.)
Em hãy đặt hai câu với mỗi nhóm từ vừa tìm được (mỗi nhóm một câu)
Câu 6: Tìm từ trái nghĩa với từ “phá hoại” và đặt câu với từ vừa tìm được. *
Tìm từ trái nghĩa với từ Khổng LỒ .Đặt câu với từ vừa tìm được
Tìm từ đồng nghĩa với xấu hổ rồi đặt một câu với từ vừa tìm được
Tìm các từ đồng nghĩa với từ trẻ em. Đặt câu với một từ mà em vừa tìm được
1Tìm từ trái nghĩa với từ già trong câu bác mít với đàn con mập ú xù xì điêu thi ngủ thả hương thơm lừng 2 viết một thành ngữ tục ngữ có cặp từ trái nghĩa mà em vừa tìm được trong câu 1
Tìm từ trái nghĩa với từ " ốm yếu " . Đặt câu với từ em tìm được .
a) Tìm và viết ra 2 từ có tiếng " hữu " mang nghĩa “ có ”b) Đặt 1 câu với từ vừa tìm được: