tìm quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống ;
a ..Dù...ai rào giậu ngăn sân
lòng ta vẫn giữ là dân cụ Hồ
tìm quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống ;
a ..Dù...ai rào giậu ngăn sân
lòng ta vẫn giữ là dân cụ Hồ
Tìm quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ thích hợp điên vào chỗ chấm
..........đồng bào ra sức thi đua tăng gia sản xuất ..........dân ta .......co chật vật ít nhiều ..........vẫn tránh khỏi nạn đói.
Những cái bút...........tôi tuy không còn mới ..........dùng vẫn tốt .
..........thời thiết chưa rét ..........cụ thu đã mặc áo ấm
(Điền 1 quan hệ từ hoặc 1 cặp quan hệ từ thích hợp vào chỗ chấm)
Tìm cặp quan hệ từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
...trời mưa...chúng em sẽ nghỉ lao động.
Điền các quan hệ từ ,cặp quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau :
a. Buổi sáng, mẹ đi làm , bà đi chợ ,..... Loan đi học.
b. Mùa hè ,trời ..................... nắng .............................. rất nóng .
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Quan hệ từ là các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện giữa những hoặc những câu ấy với nhau: và, với, hay, hoặc, nhưng, mà, thì, ở, của, tại, bằng, như, để, về.
mối quan hệtừ nốitừ ngữ
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu hỏi 1:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống :
"Én bay thấp, mưa ngập bờ ao
Én bay cao, mưa ... lại tạnh."
Câu hỏi 2:
Giải câu đố:
Tôi thường đi cặp với chuyên
Để nêu đức tính chăm siêng, học hành
Không huyền, nảy mực, công bình
Nhờ tôi trọng lượng phân minh rõ ràng.
Từ không có dấu huyền là từ gì ?
Trả lời: từ ...
Câu hỏi 3:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Dân ta có một ... nồng nàn yêu nước."
Câu hỏi 4:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống : "Trần Quốc Toản là một cậu bé trí dũng ... toàn."
Câu hỏi 5:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Quan ... từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau."
Câu hỏi 6:
Điền vào chỗ trống "r", "d" hay "gi" trong câu sau : "Một hành khách thấy vậy, không ...ấu nổi tức giận."
Câu hỏi 7:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống :
"Nhà Bè nước chảy chia ...,
Ai về Gia Định, Đồng Nai thì về."
Câu hỏi 8:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : Các từ "nhanh nhẹn, đo đỏ, lung linh" đều là các từ ...
Câu hỏi 9:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Đại từ ... hô là từ được người nói dùng để tự chỉ mình hay chỉ người khác khi giao tiếp: tôi, chúng tôi; mày, chúng mày; nó, chúng nó,...."
Câu hỏi 10:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Cánh cam lạc mẹ vẫn nhận được sự ... chở của bạn bè."
Bài 2: Chọn các quan hệ từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống rồi cho biết chúng biểu thị quan hệ gì?
(Tuy...nhưng; của; nhưng; vì... nên; bằng; để)
a. Những cái bút ...................tôi không còn mới ...................vẫn tốt.
Biểu thị quan hệ…..
b. Tôi vào thành phố Hồ Chí Minh...................máy bay...................kịp cuộc họp ngày mai.
Biểu thị quan hệ…..
c. ...................trời mưa to...................nước sông dâng cao.
Biểu thị quan hệ…..
d. ...................cái áo ấy không đẹp...................nó là kỉ niệm của những ngày chiến đấu anh dũng.
Biểu thị quan hệ…..
bài 8:tìm quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống
THANG
Bài 1.Tìm đại từ xưng hô chỉ người nghe điền vào chỗ trống thích hợp:
a. ……………………cho mình mượn quyển truyện một lúc được không?
b……………………...đã làm xong phiếu cuối tuần chưa?
c. Chiều chủ nhật, ………………đến dự sinh nhật của mình nhé?
d. Sáng mai, …………………….nhớ tập trung đúng giờ.
Bài 2. Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau:
a. Hùng cố gắng học tập chăm chỉ……………..đạt học sinh giỏi.
b. Trời mưa to……………..cả lớp vẫn đi học đúng giờ.
c. Lan không những hát hay………………….. múa dẻo.
d. Trời tạnh mưa, nắng hửng lên……………….gió thổi mát lạnh.
Bài 3.Tìm cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong những câu sau:
a)…………..Lan học hành chăm chỉ…………bạn ấy đạt kết quả cao trong học tập.
b)…………..hoàn cảnh gia đình khó khăn…………...bạn Hùng vẫn cố gắng để học tốt.
c) Chuối mẹ phải vừa bơi vừa nghếch lên mặt nước………..tìm hướng khóm tre.
e) Con gà……………ông Bảy Hóa hay bới bậy.
Bài 4: Đặt 1 câu có:
a. 1 quan hệ từ:
……………………………………………………………………………………………
b. 1 cặp quan hệ từ:
…………………………………………………………………………………………….