a.bao la, mênh mông, bát ngát, bạt ngàn.
b. tít tắp, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngàn, tít mù khơi, dằng dặc
c.cao vót, chót vót, vời vợi, vòi vọi, chất ngất.
d.hun hút, hoăm hoắm, thăm thẳm
Giếng sâu hoăm hoắm.
a.bao la, mênh mông, bát ngát, bạt ngàn.
b. tít tắp, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngàn, tít mù khơi, dằng dặc
c.cao vót, chót vót, vời vợi, vòi vọi, chất ngất.
d.hun hút, hoăm hoắm, thăm thẳm
Giếng sâu hoăm hoắm.
5. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian rồi viết vào phiếu hoặc vở (theo mẫu)
Các từ tìm được | |
a. Tả chiều rộng | |
b. Tả chiều dài | |
c. Tả chiều cao | |
d. Tả chiều sâu |
Câu hỏi 51: Từ trái nghĩa với “đoàn kết” là từ nào?
a/ gắn bó b/ chia rẽ c/ hợp tác d/ đùm bọc
Câu hỏi 52: Các từ “bao la, mênh mông, bát ngát” dùng để miêu tả chiều không gian nào?
a/ chiều rộng b/ chiều sâu c/ chiều cao d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 53: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa?
a/ mang – vác b/ cao – lớn c/ nhanh – chậm d/ tài – giỏi
Câu hỏi 51: Từ trái nghĩa với “đoàn kết” là từ nào?
a/ gắn bó b/ chia rẽ c/ hợp tác d/ đùm bọc
Câu hỏi 52: Các từ “bao la, mênh mông, bát ngát” dùng để miêu tả chiều không gian nào?
a/ chiều rộng b/ chiều sâu c/ chiều cao d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 53: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa?
a/ mang – vác b/ cao – lớn c/ nhanh – chậm d/ tài – giỏi
Những từ ngữ nào sau đây tả chiều rộng?
A. Bao la, tít tắp, xa xa, thăm thẳm.
B. Mênh mông, rộng lớn, hun hút, ngoằn nghèo.
C. Bát ngát, sâu thẳm, chót vót, xa xăm.
D. Mênh mông, bao la, bát ngát, thênh thang
Để miêu tả chiều rộng của không gian thì nên dùng nhóm từ ngữ nào sau đây?
A. mênh mông; bát ngát; bạt ngàn; bao la
B. chất ngất; chót vót; vòi vọi; thăm thẳm
C. sâu hoắm; hun hút; thăm thẳm; vút
D. vô tận; loằng ngoằng; vô cùng tận; tít tắp
Em hãy tìm và ghi lại những từ ngữ miêu tả người( ít nhất 5 từ với mỗi bộ phận ) - miêu tả mái tóc . miêu tả đôi mắt . miêu tả khuôn mặt . miêu tả làm da. miêu tả hàm răng. miêu tả vóc dáng . miêu tả đôi tay giúp mình với
Từ tả chiều rộng | Từ tả chiều dài (xa) | Từ tả chiều cao |
Hoăm hoắm Ì ầm Bạt ngàn Chót vót Mênh mông Tít tắp Chất ngất Lê thê Lênh khênh Bao la Dằng dặc Lăn tăn Bát ngát | Hoăm hoắm Ì ầm Bạt ngàn Chót vót Mênh mông Tít tắp Chất ngất Lê thê Lênh khênh Bao la Dằng dặc Lăn tăn Bát ngát | Hoăm hoắm Ì ầm Bạt ngàn Chót vót Mênh mông Tít tắp Chất ngất Lê thê Lênh khênh Bao la Dằng dặc Lăn tăn Bát ngát |
Câu hỏi 30: Câu ca dao sử dụng hình thức nhân hóa nào?
“Trâu ơi ta bảo trâu này
Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta.”
a/ Gọi các sự vật bằng những từ ngữ để gọi con người.
b/ Miêu tả sự vật bằng những từ ngữ miêu tả con người.
c/ Xưng hô với sự vật thân mật như con người.
d/ Cả A và C đều đúng
Đề 2
Sâu thẳm |
| Từ tả chiều dài |
Ngắn ngủn |
| |
Rộng rãi |
| |
Cao vút |
| Từ tả chiều cao |
Lê thê |
| |
Hun thút |
| |
Dằng dặc |
| |
Vời vợi |
| Từ tả chiều sâu |
Sâu hoắm |
| |
Chất ngất |
| |
Khổng lồ |
| |
Thòng lòng |
| |
Chót vót |
|
|