=>(x-4) y =x2 -3x +1
+ nếu x =4 => x2 -3x +1 không có nghiệm nghuyên.
+ Nếu x khác 4 => \(y=\frac{x^2-3x+1}{x-4}=x+1+\frac{5}{x-4}\)
x ;y thuộc z => x-4 thuộc U(5) ={-5;-1;1;5}
x-4 | -5 | -1 | 1 | 5 |
x | -1 | 3 | 5 | 9 |
y | -1 | -1 | 11 | 11 |
=>(x-4) y =x2 -3x +1
+ nếu x =4 => x2 -3x +1 không có nghiệm nghuyên.
+ Nếu x khác 4 => \(y=\frac{x^2-3x+1}{x-4}=x+1+\frac{5}{x-4}\)
x ;y thuộc z => x-4 thuộc U(5) ={-5;-1;1;5}
x-4 | -5 | -1 | 1 | 5 |
x | -1 | 3 | 5 | 9 |
y | -1 | -1 | 11 | 11 |
Tìm nghiệm nguyên của phương trình
\(x^2+x=y^4+y^3+y^2+y\)
2 Tìm nghiệm nguyên của phương trình :
\(3x^2+4y^2+6x+3y-4=0\)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình \(2x^2+4y^2+xy\left(xy+2x-12\right)=8\left(x-2\right)\)
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình : \(xy^2+2xy-243y+x=0\)
b) Giải phương trình: \(\sqrt{x^2+12}+5=3x+\sqrt{x^2+5}\)
tìm nghiệm nguyên của phương trình x2+xy+y2 = 3x +y -1
Tìm nghiệm nguyên x,y của phương trình: a) 4x⁴+4x²+40=4y²-4xy b) x+y+xy=x²+y²
Tìm nghiệm nguyên âm của phương trình 3x + 4y = −10 là (x; y). Tính x.y
A. 2
B. −2
C. 6
D. 4
Tìm nghiệm nguyên của phương trình x2y+2y+5=3x+xy
tìm nghiệm nguyên của phương trình x^2-4x+2y-xy+9=0
Giải phương trình tìm nghiệm nguyên: x^2 + xy - 6y^2 - 4 = 0