Tìm nghiệm nguyên của phương trình
\(x^2+x=y^4+y^3+y^2+y\)
2 Tìm nghiệm nguyên của phương trình :
\(3x^2+4y^2+6x+3y-4=0\)
tìm cac số nguyên x,y sao cho 3x2+4y2+6x+3y-4=0
Tìm \(x,y\) nguyên dương thõa mãn: \(x^2-y^2+2x-4y-10=0\)
1. Tìm a,b ∈ Z+(a,b ≠1) để 2a+3b là số chính phương
2. Tìm nghiệm nguyên không âm của phương trình:
\(\left(2x+5y+1\right)\left(2020^{\left|x\right|}+y+x^2+x\right)=105\)
3. Tìm x,y,z ∈ Z+ t/m:
\(xy+y-x!=1;yz+z-y!=1;x^2-2y^2+2x-4y=2\)
4. Tìm tất cả các số nguyên tố p;q;r sao cho:
pq+qp=r
5. Tìm nghiệm nguyên tố của phương trình:
\(x^y+y^x+2022=z\)
6. CMR: Với n ∈ N và n>2 thì 2n-1 và 2n+1 không thể đồng thời là 2 số chính phương
giải hệ :1, x^3-6x^2y+9xy^2-4y^3=0 v căn (x-y) + căn (x+y) = 2
2,xy+x-2=0 v 2x^3-x^2y+x^2+y^2-2xy-y=0
\(\hept{\begin{cases}x^4+6x^2y+3xy^2+2xy+y^4+4y^2=x^3+6x^2y^2+4x^2+x+2y^2+4y\\4x^3y+6xy^2+4x+y^3+y^2+13=2x^3+3x^2y+x^2+4xy^3+8xy+y\end{cases}}\)
a : \(\dfrac{y}{x}.\sqrt{\dfrac{x^2}{y^4}}\) với y ≥ 0 , y ≠ 0
b : \(\dfrac{5}{2}x^3y^3.\sqrt{\dfrac{16}{x^4y^8}}\)với x,y ≠ 0
c : \(ab^2\sqrt{\dfrac{3}{a^2b^4}}\)với a ≥ 0 , b ≠ 0
1. Cho x,y,z >0 t/m: \(\dfrac{1}{1+x}+\dfrac{1}{1+y}+\dfrac{1}{1+z}=2\)
Tìm max (xyz)
2. Cho \(2x^2+y^2-2xy=1\)
a) CM: |x| ≤ 1
b) Tìm max \(P=4x^4+4y^4-2x^2y^2\)
tìm nghiệm nguyên (x^2)y+4y=x+6
giải hệ phương trình {(2x+1)(y+2) = 9 và (2y+1)(x+3)=12