Chọn C.
+ Ta có
Do đó
Theo giả thiết ta có ( 8 + 16i) 2 + 8b( 8 + 16i) + 64c = 0
Tương đương: ( 1 + 2i) 2 + b( 1 + 2i) + c = 0
Hay ( 2b + 4)i + b + c – 3 = 0
Ta có hệ
Khi đó:
Chọn C.
+ Ta có
Do đó
Theo giả thiết ta có ( 8 + 16i) 2 + 8b( 8 + 16i) + 64c = 0
Tương đương: ( 1 + 2i) 2 + b( 1 + 2i) + c = 0
Hay ( 2b + 4)i + b + c – 3 = 0
Ta có hệ
Khi đó:
Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết z 1 = w + 2 i và z 2 = 2 w - 3 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + a z + b = 0 . Tìm giá trị T = z 1 + z 2
Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết z 1 = w + 2 i và z 2 = 2 w - 3 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + a z + b = 0 .
Tìm giá trị T = z 1 + z 2
A. T= 2 97 3
B. T= 2 85 3
C. T= 2 13
D. T= 4 13
Biết phương trình a z 3 + b z 2 + c z + d = 0 ( a , b , c , d ∈ R ) có z1, z2, z3 là các nghiệm, biết rằng z3=1+2i là nghiệm của phương trình. Biết z2 có phần ảo âm. Tìm phần ảo của số phức w = z 1 + 2 z 2 + 3 z 3
Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết z 1 = w + 2 i và z 2 = 2 w - 3 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + a z + b = 0 . Tính T = z 1 + z 2
Gọi z1 và z2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình z 2 - 4 z + 5 = 0 . Cho số phức w=(1+z1)(1+z2). Tìm số phức liên hợp của số phức w
A..
B. .
C..
D. .
Gọi z 1 , z 2 là các nghiệm phức của phương trình 2 z 2 - 2 z + 5 = 0 .
Mô đun của số phức w = 4 - z 1 2 + z 2 2 bằng
A. 3
B. 5
C. 5
D. 25
Cho số phức w, biết rằng z 1 = w - 2 i và z 2 = 2 w - 4 là hai nghiệm của phương trình z 2 + a z + b = 0 với a, b là các số thực. Tính z 1 + z 2
Với các số thực a, b biết phương trình z 2 + 8 a z + 64 b = 0 có nghiệm phức z 0 = 8 + 16 i Tính môđun của số phức w = a + b i
Biết z 1 , z 2 = 5 - 4 i và z 3 là ba nghiệm của phương trình z 3 + b z 2 + c z + d = 0 ( b , c , d ∈ R ) , trong đó z 3 là nghiệm có phần ảo dương. Phần ảo của số phức w = z 1 + 3 z 2 + 2 z 3 bằng