Đáp án: A.
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng ( - ∞ ; -m), (-m; + ∞ ) khi và chỉ khi
⇔ - m 2 + 5m - 4 < 0
⇔
Đáp án: A.
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng ( - ∞ ; -m), (-m; + ∞ ) khi và chỉ khi
⇔ - m 2 + 5m - 4 < 0
⇔
Tìm giá trị của tham số m để hàm số y nghịch biến trên từng khoảng xác định
y = - mx - 5 m + 4 x + m
A. m < 1 hoặc m > 4 B. 0 < m < 1
C. m > 4 D. 1 ≤ m ≤ 4
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 2 + m x 2 x + m nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó
A.
B.
C.
D.
Xác định tham số m để hàm số sau:
a) đồng biến trên từng khoảng xác định;
b) y = − x 3 + m x 2 − 3x + 4 nghịch biến trên.
Xác định giá trị của tham số m để hàm số y = x 2 + m + 1 x - 1 2 - x
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó
A. m = −1; B. m > 1;
C. m ∈ (−1;1); D. m ≤ −5/2.
Xác định giá trị của tham số m để hàm số
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó
A. m = −1; B. m > 1;
C. m ∈ (−1;1); D. m ≤ −5/2.
Cho hàm số y = ( m - 1 ) sin x - 2 sin x - m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0 ; π 2 ) .
A..
B..
C..
D..
Cho hàm số y = - m x + 3 3 x - m với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. Tìm số phần tử của tập S
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = 1 2 ln x 2 + 4 - m x + 3 nghịch biến trên khoảng - ∞ ; + ∞ .
Cho hàm số y = - x 3 + 3 x 2 + 3 m x - 1 , tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞)
A. m < 1
B. m ≥ 1
C. m ≤ -1
D. m ≥ -1