"Tham" chỉ sự tham quá lợi: tham lam, tham nhũng, tham ô, tham lợi, tham danh
"Tham" chỉ dự phần, góp phần: tham gia, tham dự, tham kiến
Chúc bn hk tốt
"Tham" chỉ sự tham quá lợi: tham lam, tham nhũng, tham ô, tham lợi, tham danh
"Tham" chỉ dự phần, góp phần: tham gia, tham dự, tham kiến
Chúc bn hk tốt
help me!
Chỉ ra cụm chủ vị mở rộng câu và cho biết cụm chủ vị ấy mở rộng thành phần nào trong câu sau:
Ngày 17/12, H'Hen Niê đại diện Việt Nam tham dự chung kết Hoa hậu Hoàn vũ Thế giới 2018 tại Bangkok, Thái Lan.
Hãy tìm 1 bài thơ không viết bằng chữ Hán nhưng sử dụng từ Hán Việt, chỉ ra các từ Hán Việt đó và cho biết tác dụng?
Sách giáo khoa 7 học kì 1
sắp xếp các từ dưới đây thành 2 nhóm và giải thích ý nghĩa của yếu tố 'tham"
tham lam,tham dự,tham gia,tham vọng,tham chiến,tham quan
Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau:
Hoa: hoa quả, hương hoa - >
Hoa: hoa mĩ, hoa lệ - > .
Phi: phi công, phi đội - >
Phi: phi pháp, phi nghĩa - >
Phi: phi cung, vương phu - >
Tham: tham vọng, tham lam - >
Tham: tham gia, tham chiến - >
Gia: gia chủ, gia súc - >
Gia: gia vị, gia tăng - >
Tìm 5 từ hán việt là từ ghép đẳng lập ; 5 từ ghép chính phụ có yếu tố chính đứng trước ; 5 từ ghép chính phụ có yếu tố phụ đứng trước .
tưởng tượng mình là người được chứng kiến chiến công chương dương, hàm tử, nay tham gia đoàn quân phò giá về kinh, hãy viết 1 đoạn văn( khoảng 10 câu) thể hiện sự tự hào của bản thân về truyền thống giữ nước và xây dựng đất nước của dân tộc mình. trong đoạn văn sử dụng ít nhất 5 từ hán việt.(gạch chân dưới các từ hán việt trong đoạn)
tìm từ ghép hán việt có yếu tố thủy , đại , ghi , thiên , bất khoảng từ 5 đến 10 từ
tìm các yếu tố và miêu tả trong bài thơ cảnh khuya và nêu ý nghĩa
hãy chỉ ra các yếu tố tự sự,yếu tố miêu tả và cảm mghix của tác giả trong đoạn trích sau.Nếu không có các yếu tố và miêu tả thì tình cảm của tác giả có bộc lộ đc không
hãy nêu mục đích sử dụng yếu tố tự sự và miêu tả trong văn biểu cảm
Tìm các yếu tố Hán Việt để ghép với yếu tố cho sẵn tạo thành từ ghép Hán Việt ( ít nhất 5 từ) :
1 . chung ( cuối cùng)
2 .khai (mở đầu )
3 .thị (chợ)
4. thủy (nước)
5 . hậu( sau)
6.hóa(trở thành)
7.nhân(người)
8. lâm (rừng)
9 . tồn (còn)
10. vô( không)