Văn bản ngữ văn 8

Khanhhuyen

Tìm 50 từ địa phương miền bắc với từ toàn dân

không tên
20 tháng 10 2020 lúc 19:32

-hột vịt - trứng vịt

-thơm - dứa

-tía /thầy/ ba/bọ - bố

-máu/ bầm - mẹ

-chén/ tô - bát

-nón - mũ

-heo - lợn

-mô - đâu

-răng - sao/thế nào

-rứa - thế/thế à

-giời - trời

-Màn = Mùng

-Mắc màn = Giăng mùng

-Bố = Tía, cha, ba, ông già

-Mẹ = Má

-Quả quất = Quả tắc

-Hoa = Bông

-Làm = Mần

-Làm gì = Mần chi

-(dòng) Kênh = Kinh

-Ốm = Bệnh

-Mắng = La, Rày

-Ném = Liệng, thảy

-Vứt = Vục

-Mồm = Miệng

-Mau = Lẹ, nhanh

-Bố (mẹ) vợ = Cha vợ, ông (bà) già vợ

-Lúa = thóc

-Kính=kiếng

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
Nguyễn Trường
Xem chi tiết
nguễn thị minh ánh
Xem chi tiết
Lưu Khả Ái
Xem chi tiết
Phạm Thị Thắm Phạm
Xem chi tiết
Yuri Nguyễn
Xem chi tiết
Elena
Xem chi tiết
Nguyễn Thùy Trâm
Xem chi tiết
vũ đăng khoa
Xem chi tiết
Như Quỳnh
Xem chi tiết