- Có nghĩa giống với từ đẹp: xinh, xinh xắn, mỹ lệ, kiều diễm.
- Có nghĩa trái ngược với từ đẹp: xấu, xấu xí, khó coi.
Có nghĩa giống với đẹp là:xinh xắn,mỹ lệ,xinh xinh.
Có nghĩa trái ngược với đẹp là:xấu xí,rất xấu,xấu
- Có nghĩa giống với từ đẹp: xinh, xinh xắn, mỹ lệ, kiều diễm.
- Có nghĩa trái ngược với từ đẹp: xấu, xấu xí, khó coi.
Có nghĩa giống với đẹp là:xinh xắn,mỹ lệ,xinh xinh.
Có nghĩa trái ngược với đẹp là:xấu xí,rất xấu,xấu
ếp các từ sau vào hai nhóm:
dịu dàng, hoành tráng, hùng vĩ, lịch sự, bao la, trùng điệp, nết na, hiền hậu, mũm mĩm, rực rỡ
a. Từ thường được dùng để nói về vẻ đẹp của người.
b. Từ thường được dùng để nói về vẻ đẹp của thiên nhiên.
Đặt 2 - 3 câu về một cảnh đẹp thiên nhiên.
Thay trong đoạn văn sau bằng một từ ngữ phù hợp trong ngoặc đơn:
Biển luôn thay đổi màu tuỳ theo sắc mây trời. Trời (xanh thẳm, xanh biếc), biển cũng thẳm xanh như dâng cao lên, chắc nịch. Trời (thả, rải) mây trắng nhạt, biển (mơ mộng, mơ màng) dịu hơi sương. Trời (u ám, âm u) mây mưa, biển (xám xịt, xam xám) nặng nề. Trời (ầm ĩ, ầm ầm) dông gió, biển đục ngầu, giận dữ...
Theo Vũ Tú Nam