rộn ràng, nhộn nhịp
- Lòng rộn ràng niềm vui.
- Dòng người đi lại nhộn nhịp.
rộn ràng :
Tiếng trống rộn ràng
rộn rực :
Rộn rực một niềm vui khó tả
rộn ràng, nhộn nhịp
- Lòng rộn ràng niềm vui.
- Dòng người đi lại nhộn nhịp.
rộn ràng :
Tiếng trống rộn ràng
rộn rực :
Rộn rực một niềm vui khó tả
tìm bốn từ đòng nghĩa và trái nghĩa với từ"hạnh phúc"
dòng nào sau đây toàn từ láy
a) êm đềm , rộn rã , mờ mờ , cỏ cây , say sưa.
b) êm đềm , rộn rã , mờ mờ , say sưa , vừa vẩn
c)êm đèm , rộn rã , mờ mờ , say sưa , từ từ
d) êm đềm , rộn rã Mờ mờ , xa gần , nhanh nhẹn
đặt câu với từ "bận rộn" dùng với nghĩa chuyển
giúp mình nhanh nha
Tìm 2 từ trái nghĩa với từ Chăm chỉ và đặt câu với một từ vừa tìm được
Em hãy đặt câu với từ " hợp " có nghĩa là gặp lại thành cái lớn hơn
Em hãy đặt câu để phân biệt từ đồng âm " đường "
Tìm từ trái nghĩa với từ " buồn bã " và đặt câu với từ vừa tìm được
Tìm 2 từ trái nghĩa với từ chăm chỉ và đặt câu với một từ vừa tìm được
1.Tìm 2 từ trái nghĩa với từ rộng rãi, hoang phí, ồn ào, chia rẽ
2.Đặt câu để phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ :đi ,đứng.
3.Tìm 2 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ :khôn ngoan ,tài giỏi.
Tìm hai câu từ đồng nghĩa với từ truyền thống và đặt 1 câu với từ vừa tìm
Tìm từ đồng nghĩa với từ bất diệt và đặt câu với từ đó