Tính :
a) \(125.\left(-24\right)+24.225\)
b) \(26.\left(-125\right)-125.\left(-36\right)\)
So sánh :
a) \(\left(-16\right).1253.\left(-8\right).\left(-4\right).\left(-3\right)\) với \(0\)
b) \(13.\left(-24\right).\left(-15\right).\left(-8\right).4\) với \(0\)
Tính :
a) \(\left(26-6\right).\left(-4\right)+31\left(-7-13\right)\)
b) \(\left(-18\right).\left(55-24\right)-28.\left(44-68\right)\)
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa :
a) \(\left(-5\right).\left(-5\right).\left(-5\right).\left(-5\right).\left(-5\right)\)
b) \(\left(-2\right).\left(-2\right).\left(-2\right).\left(-3\right).\left(-3\right).\left(-3\right)\)
Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên :
a) \(\left(-7\right).\left(-7\right).\left(-7\right).\left(-7\right).\left(-7\right).\left(-7\right)\)
b) \(\left(-4\right).\left(-4\right).\left(-4\right).\left(-5\right).\left(-5\right).\left(-5\right)\)
Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên :
a) \(\left(-8\right).\left(-3\right)^3.\left(+125\right)\)
b) \(27.\left(-2\right)^3.\left(-7\right).\left(+49\right)\)
Tính giá trị của biểu thức :
a) \(\left(-125\right).\left(-13\right).\left(-a\right)\) với \(a=8\)
b) \(\left(-1\right).\left(-2\right).\left(-3\right).\left(-4\right).\left(-5\right).b\) với \(b=20\)
Áp dụng tính chất \(a\left(b-c\right)=ab-ac\) , điền số thích hợp vào chỗ trống :
a) \(.......\left(-13\right)+8.\left(-13\right)=\left(-7+8\right).\left(-13\right)=.......\)
b) \(\left(-5\right)\left(-4-......\right)=\left(-5\right).\left(-4\right)-\left(-5\right).\left(-14\right)=.......\)
Điền số thích hợp vào chỗ trống (....)
a) \(\left(-5\right).\left(-4\right)+\left(-5\right).14=\left(-5\right).\left[\left(-4\right)+....\right]=.....\)
b) \(3.\left(....+8\right)=13.\left(-3\right)+13.......=65\)