Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a. Thể tích của khối nón là
A. πa 3 3 6
B. πa 3 3 9
C. πa 3 3 3
D. πa 3 3 12
Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a. Thể tích của khối nón là
A. πa 3 3 6
B. πa 3 3 3
C. πa 3 3 2
D. πa 3 3 12
Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a. Thể tích của khối nón là
A. π a 3 3 6
B. π a 3 3 3
C. π a 3 3 2
D. π a 3 3 12
Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng 2a . Tính thể tích của khối nón được tạo nên từ hình nón đó.
A. 1 3 π a 3 3
B. π a 3 3
C. 1 4 π a 3 3
D. 1 12 π a 3 3
Thiết diện qua trục của hình nón tròn xoay là một tam giác đều cạnh 2a. Tính thể tích V của khối nón đó.
A. V = π a 3 3
B. V = π a 3 3 3
C. V = π a 3 3 24
D. V = 3 π a 3 8
Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác đều có cạnh bằng a. Tính thể tích của khối nón đó.
A. 3 π a 3 8
B. 2 3 π a 3 9
C. 3 π a 3
D. 3 π a 3 24
Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 ; x = π , biết rằng thiết diện của vật thể với mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ∈ 0 ; π là một tam giác đều có cạnh là 2 sin x
A. 3
B. π 3
C. 2 3
D. 2 π
Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm số y = sinx trên đoạn [0;π], các điểm C, D thuộc trục Ox thỏa mãn ABCD là hình chữ nhật và CD = 2 π /3. Độ dài của cạnh BC bằng
A. 2 2
B. 1 2
C. 1
D. 3 2
Cắt một hình nón bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác đều cạnh bằng a. Tính thể tích của khối nón tương ứng.
A. 3 π a 3
B. 2 3 π a 3 9
C. 3 π a 3 24
D. 3 π a 3 8