Cho các thí nghiệm sau:
1. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
2. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2
3. Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3
4. Cho H2S vào dung dịch AgNO3
5. Cho Na2S vào dung dịch FeCl3
6. Cho AlCl3 vào dung dịch KAlO2.
Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm có chất kết tủa là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Cho các thí nghiệm sau:
1. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
2. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2
3. Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3
4. Cho H2S vào dung dịch AgNO3
5. Cho Na2S vào dung dịch FeCl3
6. Cho AlCl3 vào dung dịch KAlO2.
Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm có chất kết tủa là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
(2) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4].
(3) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(4) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2.
(5) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4].
(6) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp không thu được kết tủa là
A. 5
B. 4.
C. 3
D. 2.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung NaHCO3 rắn.
(2). Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc
(3) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư
(4) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4
(5). Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(6). Sục khí Cl2 vào dung dịch KI.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung NaHCO3 rắn.
(2). Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc
(3) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư
(4) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4
(5). Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(6). Sục khí Cl2 vào dung dịch KI.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Tiến hành các thí nghiệm sau:(1) Sục khí H 2 S vào dung dịch FeSO 4 . (2) Sục khí H 2 S vào dung dịch CuSO 4 . (3) Sục khí SO 2 vào dung dịch NaOH dư. (4) Sục khí CO 2 (dư) vào dung dịch Ca ( OH ) 2 . (5) Sục H 2 S và dung dịch Ca ( OH ) 2 dư. (6) Nhỏ từ từ dung dịch K 2 CO 3 vào dung dịch FeCl 3 . (7) Nhỏ từ từ dung dịch NH 3 đến dư vào dung dịch Al 2 ( SO 4 ) 3 . (8) Nhỏ từ từ dung dịch Ba ( OH ) 2 đến dư vào dung dịch Al 2 ( SO 4 ) 3 . Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
(7) Cho Ba(OH)2 dư vào ZnSO4.
(8) Cho AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, tổng số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
(7) Cho Ba(OH)2 dư vào ZnSO4.
(8) Cho AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, tổng số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho Ba vào dung dịch NaHSO3.
(d) Cho Mg vào dung dịch NaHSO4.
(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(g) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm vừa có khí bay ra vừa có kết tủa là:
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 6.
B. 3
C. 5
D. 4