thép có tỉ lệ cacbon từ 0,02% đến 2,14% theo trọng lượng
vật liệu kim loại là Hợp kim đồng nhôm
1)Tỉ lệ cacbon trong thép ≤ 2,14%
2)D
thép có tỉ lệ cacbon từ 0,02% đến 2,14% theo trọng lượng
vật liệu kim loại là Hợp kim đồng nhôm
1)Tỉ lệ cacbon trong thép ≤ 2,14%
2)D
Vật liệu kim loại đen được gọi là thép khi có tiền thì cacbon hoặc C là A. C>2,14% B.C<2,14% C.>2,14% D.C<2,14%
1.vật liệu Kim koại đen được gọi là thép khi có tỉ lệ C.
Câu 11:Đối với ren trục, theo hình vẽ chú thích số 5 là
A. Đỉnh ren
B. Chân ren
C. Giới hạn ren
D. Vòng đỉnh ren
Câu 12: Dựa vào đâu để phân loại kim loại đen?
A. Tỉ lệ cacbon B. Các nguyên tố tham gia C. Tỉ lệ cacbon và các nguyên tố tham gia D. Màu sắc
Câu 13: Thép có tỉ lệ cacbon:
A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14% D. ≥ 2,14%
Câu 14: Gang có tỉ lệ cacbon:
A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14% D. ≥ 2,14%
Câu 15: Chi tiết máy là
A. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh.
B. Phần tử có cấu tạo không hoàn chỉnh.
C. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và có chức năng nhất định trong máy.
D. Phần tử có cấu tạo không hoàn chỉnh và có một chức năng nhất định trong máy.
Câu 16: Chi tiết được ghép ở mối ghép bằng đinh tán có hình dạng
A. Dạng khối B. Dạng tấm C. Dạng thanh D. Dạng hộp
Câu 17: Mối ghép bu lông dùng để:
A. Ghép các chi tiết dạng tấm
B. Ghép chi tiết có chiều dày không lớn và cần tháo lắp
C. Ghép chi tiết có chiều dày quá lớn
D. Ghép các chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ.
Câu 18: Mối ghép đinh vít dùng để:
A. Ghép các chi tiết dạng tấm
B. Ghép chi tiết có chiều dày không lớn và cần tháo lắp
C. Ghép chi tiết có chiều dày quá lớn
D. Ghép các chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ.
Câu 19: Bản lề cửa hoạt động là ứng dụng của khớp nào?
A. Khớp tịnh tiến
B. Khớp quay
C. Khớp cầu
D. Khớp vít
Câu 20: Khớp quay được ứng dụng trong thiết bị nào dưới đây
A. Quạt điện Hộp diêm Ngăn kéo tủ Cửa kéo
HẾT
Lấy ví dụ về các vật dụng cơ khí phổ biến:
Vật liệu kim loại
Vật liệu phi kim loại
1 độ cứng của kim loại đen phụ thuộc vào :
a. thành phần nhôm b.sắt
c.các nguyên tố tham gia d. tỉ lệ cacbon
2 một trong nhũng vật dụng tháo lắp và kẹp chặt :
a. mỏ lét kìm ê tô b. kìm cưa
d.eetoo, dũa d. cưa
cho 3 ví dụ về:
_Hình trụ, Hình nón, Hình cầu
_Ren ngoài, Ren trong
_Vật liệu kim loại, Vật liệu phi kim loại
_Chi tiết máy
_Mối ghép cố định tháo được và không tháo được
Mọi người giúp mình với ạ, mình cần gấp lắm
Câu 3: nêu cấu tạo của mối ghép bằng ren ứng dụng của từng loại
Câu 5: dựa vào dấu hiệu nào để phân biệt và nhận biết các vật liệu kim loại ?
Câu 8: Thế nào là ch tiết máy? dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy? các chi tiết máy được lắp ghép với nhau ntn?
Câu 9: em hãy nêu tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
Câu 10: Em hãy nêu khái niệm về mối ghép cố định và mối ghép động? lấy vd mối ghép cố định và mối ghép động trong thực tế
1.Nêu sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim loại. Giữa kim loại đen và kim loại màu?
2.Tại sao máy và thiết bị phải chuyển chuyển động
3.Thông số nào đặc trưng cho các bộ truyền chuyển động? Lập công thức tính Tỉ số truyền của các bộ phận chuyển động
C1:Vị trí của hình chiếu bằng nằm ở đâu trên bản vẽ.
C2:Nếu đặt mặt đáy của hình nón ,song song vs mặt phẳng hình chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh là hình gì?
C3:Vật liệu nào không phải kim loại màu:Thép cacbon,nhôm,đồng ,hợp kim nhôm.
C4:Giải thích kí hiêu ren:Sp 40 nhân 2.
C5:Tại sao cần truyền chuyển dộng?
C6:Trông một dây truyền ,một bộ truyền động ăn khớp vs 2 bánh răng và 1 xích dẫn ,có tỷ chuyền là 5.Bánh dẫn có 50 răng,tốc độ quay bánh dẫn :1500vòng/phút .Tính số răng và tốc độ quay của bánh bị dẫn.