buys
studies
comes
leaves
belongs
plays
buys
studies
comes
leaves
belongs
plays
1. Add s / es / ies to the following verbs ( Thêm ‘s’ – ‘es" hoặc ‘ies" vào sau động từ thích hợp )1. do ____________ 8. worry ____________2. study ____________ 9. play ____________3. teach ____________ 10. grow ____________4. say ____________ 11. watch ____________5. cry ____________ 12. miss ____________6. dance ____________ 13. hurry ____________7. fix ____________ 14. stop ____________
Them S / es vao dau dong tu come, work, leave, like, belong, begin, start, make, run, hope
Thêm s hoặc es vào động từ
1. Play : .............
2. Fly : ...............
3. Carry : .............
4. See : ..............
5. Cut :...............
Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc. Đừng quên: ở thì hiện tại đơn, đi với ngôi thứ 3 số ít như she/he/it thì động từ phải thêm _s/es.
1. He ........... (go) to school every day.
2. I ...................... (like) swimming.
3. You ...................... (play) badminton on Saturdays.
4. The class ............................ (begin) at 9 a.m.
5. They sometimes............................. (go) to the cinema.
6. She .....................(love) chocolate.
7. We ............(.study) French.
8. They .......................... (live) in London.
9. He ...........................(work) in a restaurant.
10. Lucy......................... (play) the guitar.
11. We ................. (cook) every day.
12. He .....................(clean) the house at the weekends.
13. I ......................... (like) reading detective stories.
14. You ............................. (come) from France.
15. John and David often ..................................... (go) to restaurants.
16. Susie ...........(study) English every night.
17. The train............... (leave) at 6 p.m.
18. We ....................(go) to the park on Sundays.
19. He ................. (like) taking photographs.
20. The moon ..................(go) round the earth.
help me ngày mai nộp rồi
Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc. Đừng quên: ở thì hiện tại đơn, đi với ngôi thứ 3 số ít như she/he/it thì động từ phải thêm _s/es.
1. He............................ (go) to school every day.
2. I ................................ (like) swimming.
3. You...................... (play) badminton on Saturdays.
4. The class ........................... (begin) at 9 a.m.
5. They sometimes ................................(go) to the cinema.
6. She ..........................(love) chocolate.
7. We.......................... (study) French.
8. They....................... (live) in London.
9. He................... (work) in a restaurant.
10. Lucy ....................... (play) the guitar.
11. We ......................(cook) every day.
12. He ......................... (clean) the house at the weekends.
13. I ....................... (like) reading detective stories.
14. You ......................................... (come) from France.
15. John and David often........ (go) to restaurants.
16. Susie ......... (study) English every night.
17. The train ............. (leave) at 6 p.m.
18. We................ (go) to the park on Sundays.
19. He .................... (like) taking photographs.
20. The moon .................(go) round the earth.
mẹo để nhớ cách thêm es vào các động từ đuôi o,s,x,z,ch,sh là gì?
V | V-e/es | V | Ve/es |
Have |
| Know |
|
Do |
| Take |
|
Say |
| Think |
|
Get |
| Come |
|
Make |
| Give |
|
Go |
| Look |
|
See |
| Use |
|
Find |
| Need |
|
Want |
| Seem |
|
Tell |
| Ask |
|
Put |
| Show |
|
Mean |
| Try |
|
Beacome |
| Call |
|
Leave |
| Keep |
|
Work |
| Feel |
|
thêm s/es vào sau động từ
grow
fix
build
smile
work
pull
draw
swing
show
sew
push
brush
dig
Tìm thêm những từ cho động từ Play, Do, Have, Study
MK cần gấp