Đáp án A
Ta có mạch chính: C1H3-C2H2-C3(CH3)2-C4H2-C5(CH3)(C2H5)-C6H2-C7H2-C8H3
→ Tên gọi: 5-etyl-3,3,5-trimetyloctan
Đáp án A
Ta có mạch chính: C1H3-C2H2-C3(CH3)2-C4H2-C5(CH3)(C2H5)-C6H2-C7H2-C8H3
→ Tên gọi: 5-etyl-3,3,5-trimetyloctan
Viết công thức cấu tạo thu gọn của:
1. 4-etyl-2,3,3-trimetylheptan.
2. 3,5-đietyl-2,2,3-trimetyloctan.
Cho ankan A có tên gọi: 3 – etyl – 2,4 – đimetylhexan. CTPT của A là:
A. C 11 H 24 .
B. C 9 H 20 .
C. C 8 H 18
D. C 10 H 22 .
CTCT của chất có tên gọi sau: 4-etyl-3,3-đimetylhexan
A. CH3-CH2-C(CH3)2-CH(C2H5)-CH2-CH3
B. CH3-CH2-C(CH3)2-CH(C2H5)- CH3
C. CH3- C(CH3)2- CH2-CH(C2H5)-CH2-CH3
D. CH3-CH(CH3)2-CH2-CH2-CH3
Hợp chất dưới đây có tên là gì?
A. 1-etyl-4,5-đimetylxiclohexan.
B. 1-etyl-3,4-đimetylxiclohexan.
C. 1,2-đimetyl-4-etylxiclohexan.
D. 4-etyl-1,2-đimetylxiclohexan.
Tên gọi của hợp chất hữu cơ X có CTCT:
A. 5-etyl-3,3,5-trimetyloctan
B. 2,4-đietyl-2,4-đimetylheptan
C. 4-etyl-4,6,6-trimetylocan
D. 4,6-đietyl-4,6-đimetylheptan
Hợp chất sau có tên là gì?
A. 2-etyl-3-metylpent-4-en.
B. 4-etyl-3-metylpen-1-en.
C. 3,4-đimetyl-hex-5-en.
D. 3,4-đimetyl-hex-1-en.
Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT:
A. 2– metyl– 2,4– đietylhexan
B. 5– etyl– 3,3– đimetylheptan
C. 2,4– đietyl– 2– metylhexan
D. 3,3,5– trimetylheptan
Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT:
A. 2-metyl-2,4-đietylhexan
B. 5-etyl-3,3-đimetylheptan
C. 2,4-đietyl-2-metylhexan
D. 3,3,5-trimetylheptan
Cho hợp chất hữu cơ có CTCT
CH≡C-CH(CH3)2 có tên gọi là :
A. 2-metylbutin
B. isopropyl axetilen
C. 3-metylbut-1-in
D. B hoặc C