Tập nghiệm của bất phương trình 4 x − 5.2 x + 1 + 16 ≤ 0 là S = a ; b . Khi đó b - a bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x x 2 + 2 + 4 - x 2 + 2 x + x 2 + 2 ≤ 1 là ( - a ; - b ] . Khi đó ab bằng
A. 12 5
B. 5 12
C. 15 16
D. 16 15
Tập nghiệm của bất phương trình 3.9 x − 10.3 x + 3 ≤ 0 là T = a ; b . Khi đó a − b bằng
A. 1
B. 3 2 .
C. -2
D. 5 2 .
S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số a thỏa mãn mỗi nghiệm của bất phương trình log x ( 5 x 2 - 8 x + 3 ) > 2 đều là nghiệm của bất phương trình x 2 - 2 x - a 4 + 1 ≥ 0 . Khi đó:
A. S = - 10 5 ; 10 5 .
B. S = - ∞ ; - 10 5 ∪ 10 5 ; + ∞
C. S = - 10 5 ; 10 5 .
D. S = - ∞ ; - 10 5 ∪ 10 5 ; + ∞ .
Tập nghiệm của bất phương trình 3 . 9 x - 10 . 3 x + 3 ≤ 0 có dạng S = a ; b trong đó a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức 5 b - 2 a bằng
A. 7
B. 43 3
C. 3
D. 8 3
Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x - log x 3 + 2 ≥ 0 là S = ( a ; b ] ∪ [ c ; + ∞ ) thì a + b + c là:
A. 10
B. 100
C. 110
D. 2018
Bất phương trình 1 2 x 2 + 4 x > 1 32 có tập nghiệm S=(a,b). Khi đó giá trị của b-a là
A. 4
B. 2
C. 6
D. 8
Biết S=[a;b] là tập nghiệm của bất phương trình 3.9 x − 10.3 x + 3 ≤ 0. Tìm T = b − a .
A. T = 8 3 .
B. T = 1
C. T = 10 3 .
D. T = 2
Biết tập nghiệm S của bất phương trình log π 6 log 3 x - 2 > 0 là khoảng (a;b). Tính b - a.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5