Ta có:
-4.(-9)=36
Mà: x.x=36 (dãy tỉ số bằng nhau, tỉ lệ thức)
Mà: -6.-6=36
6.6=36
=> x= -6 hoặc x=6
tập hợp các giá trị x thỏa mãn x−4 =−9x : là {.-6;6.}
(Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Ta có:
-4.(-9)=36
Mà: x.x=36 (dãy tỉ số bằng nhau, tỉ lệ thức)
Mà: -6.-6=36
6.6=36
=> x= -6 hoặc x=6
tập hợp các giá trị x thỏa mãn x−4 =−9x : là {.-6;6.}
(Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Tập hợp các giá trị xx thỏa mãn: x/-4=-9/x là { }
(Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Tập hợp các giá trị x thỏa mãn là \(x =(2x+1)*(3x-9/2)=0\)
(Nhập các kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất, theo giá trị tăng dần, cách nhau bởi dấu "
Tập giá trị của x thỏa mãn đẳng thức x^6=9x^4 là S={ }.(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ‘’ ; ’’).
Tập hợp các giá trị x thỏa mãn là \(x =(2x+1)*(3x-9/2)=0\)
(Nhập các kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất, theo giá trị tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Tập giá trị của x thỏa mãn đẳng thức x^6 = 9x^4 là S={
}.(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ‘’ ; ’’).
Tập giá trị của thỏa mãn đẳng thức X^6=9x^4 là S={}.(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ‘’ ; ’’).
Tập giá trị của thỏa mãn đẳng thức x^6 = 9x^4 là S={..}.(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ‘’ ; ’’).
Tập giá trị của x thỏa mãn đẳng thức x6=9x4 là S={}.(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ‘’ ; ’’).
Tập giá trị của x thỏa mãn đẳng thức x6=9x4 là S={.........}.(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ‘’ ; ’’).