Cl2 + H2O ⇌⇌ HCl + HClO
2HCl + Na2CO3 \(\rightarrow\)2NaCl + CO2\(\uparrow\) + H2O
Cl2 + H2O ⇌⇌ HCl + HClO
2HCl + Na2CO3 \(\rightarrow\)2NaCl + CO2\(\uparrow\) + H2O
Cho 5,475 g HCl vào 500ml Ca(OH)2 0,2 M Thu được dung dịch A thể tích thay đổi không đáng kể a Viết phương trình phản ứng xảy ra B Tính CM các chất sau phản ứng
Cho 8,96 lít khí H2 phản ứng với 7,84 lít khí Cl2 thu được V lít khí A. (thể tích các khí đo ở đktc)
a. Giá trị V = ?
b. Hòa tan lượng khí A trên vào 224,45gam nước thu được dung dịch B. Tính nồng độ % của dung dịch B
vào bình A chứa dung dịch HCl dư, còn lại chất răn B. lượng khí thoát ra được dẫn qua một ống chứa CuO nung nóng, thấy giảm khối lượng của ống 2,72 gam. Thêm vào bình A lượng dư của muối natri, đun nóng nhẹ, thu được 0,896 lít (đktc) một chất khí không màu, hoá nâu trong không khí. a) Viết phương trình hoá học xảy ra. Xác định muối natri đã dùng. b) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. c) Tính lượng muối natri tối thiểu để hoà tan hết chất rắn B trong bình A.
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm: KMnO4, K2Cr2O7, K2MnO4, MnO2, PbO2 ( các chất trong E có số mol bằng nhau) bằng dung dịch HCl (đặc nóng). Sau phản ứng thu được (m + 11,856) gam hỗn hợp muối X ( X gồm: KCl, MnCl2, CrCl3, PbCl2) và a mol khí Cl2. Giá trị a là?
A. 0,302. B. 0,304. C. 0,305. D. 0,306.
Mọi người giúp mình với! Thanks you very much!
Kim loại M có các hóa trị 2 và 3. Để phản ứng hết m gam M cần đúng 1,68 lit Cl2 (đktc) ; để hòa tan hết m gam M cần V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là
Cho lần lượt các kim loại sau: Al, Fe, Zn, Cu, Hg vào dung dịch HCl. Số phản ứng xảy ra là?
Phản ứng của khí CL2 vs khí H2 xảy ra ở điều kiện nào ?
Cho 200 ml dung dịch HCl 0,2M vào 300ml dung dịch AgNO3 0,2M. Sau phản ứng AgNO3 dư. Cho phản ứng với dung dịch Nacl 10%(D=1,1g ml)
a.Viết pthh xảy ra
b.Tính V dung dịch Nacl phản ứng
c.tính khối lượng tạo thành