My friend's name is Linh. She is tall. Her eyes are brown. Her hair is black. She is very friendly. She is kind,too
My friend's name is Linh. She is tall. Her eyes are brown. Her hair is black. She is very friendly. She is kind,too
Các bạn hãy lấy ví dụ cho mình 3 câu có trạng từ đứng sau động từ tobe, 3 câu có trạng từ đứng trước động từ thường.
I. THE PAST SIMPLE: (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) Positive Form( thể khẳng định: +Có động từ:
+có tobe:
Negative form ( phủ định) : +có động từ:
+ có tobe:
Question form( thể câu hỏi): + có động từ:
+có tobe: |
Đặt 10 câu khẳng định về việc mình đã làm và 10 câu Phủ Định về việc mình đã làm (Tobe và Động từ thường)Quá khứ đơn. Cần gấp ạ
đặt 5 câu với danh từ số ít và danh từ số nhiều kết hợp với động từ tobe (Present simple)
Đặt 10 câu với động từ tobe cho tất cả các ngôi.5 câu hỏi đặt với ngôi thứ 3 số ít
3 Viết lại các câu sau dùng dạng viết tắt của chủ từ và động từ TOBE
1. I am fine,thanks
2. We are Nam and Lan
3. He is fifteen years old
4. My name is Minh
5. She is Miss Hoa
viết công thức của động từ tobe
cho ví dụ 8 câu thì hiện tại đơn/ 4 ngữ cảnh. Một ngữ cảnh gồm 2 câu( 1 động từ tobe và động từ thường)
Viết công thức thì HTĐ, HTTD cả tobe, động từ thường