Bài 1 :sắp xếp các động từ sau đây vào các hàng /id/ /t/ /d/ theo cách phát âm -ed
wanted,played,helped,fitted,liked,watched,visited,looked,needed,remembered,stopped,talked,rented,mised,studied,used,learned.
/d/...........................................................................................................................................................................................................
/t/............................................................................................................................................................................................................
/id/..........................................................................................................................................................................................................
Giúp mik nha
Cách phát âm s,es,ed,z
Trong tiếng anh
Âm tiết thứ nhất là gì?
Âm tiết thứ 2 là gì?
Âm tiết thứ 3 là gì?
I. Em hãy sắp xếp những dộng từ quá khứ có đuôi ED bên dưới theo các nhóm phát âm đã cho./id/, /d/, /t/
brushed changed ironed rented needed
combed filled touched neglected talked
stopped fixed decided laughed showered
II. Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành những câu
1. When my brother and I .... …… (be) children, we ….(have) two cats and a dog.
2. Trang …….(not write) to her parents last week; she ………… (phone) them.
3. Lien’s brother is an architect but he …………..(not work) at the moment.
4. How much it……………(cost) to mail a letter to England?
5. You……………(go) out last night?
- Yes, I ………………(go) to the cinema but I ……….(not enjoy) the movie much.
6. They……………….(travel) to the USA next month.
III. Em hãy cho đúng dạng của động từ in hoa để hoàn thành mỗi câu sau.
1. Mrs. Oanh’s daughter is having a ………………
2. We need to know your ……………. , Minh. WEIGH
3. An has a toothache. It’s very …………….. PAIN
4. Catching the common cold is ……….for everybody. PLEASE
5. Don’t worry ! Your cold will last for a few days and then ….. .APPEAR
A. Put the words in the correct order to make correct sentences.
26. go/ How/ sports center/ does Becky/ often/ to the/?
27. office/ playground/ to/ post/ the/ There’s/ a/ next/.
28. Do you/ models/ your/ build/ sister/ with/?
Viết lại câu:
29. Today is Saturday, so I don't go to school.
à Because ……………………
30. It often takes Ben two hours to make a vlog.
à Ben often spends ………
Ai giúp mình bài này với ạ ! Cần gấp ! Cảm ơn ! Đây là phát âm âm /ʃ/
Chọn đáp án có phát âm khác vs các đáp án còn lại
1. A. neighbor B.world C. doctor D. color
2. A. television B. vision C. discussion D. occasion
3. A. danced B. helped C.watched D. enjoyed
Chọn đáp án khác trọng âm với đáp án còn lại
A. lemonade B. recognize C. puppeteer D. volunteer
GIÚP MÌNH NHA^^
tìm 10 động từ kết thúc là se nhưng phát âm là /z/
Mọi người giúp với mk cần gấp:
chọn từ có phát âm ed khác:
A.practised B.erased C.laughed Ddressed
Chọn từ có phần in đậm phát âm khác
1.helped 2.talked 3.started 4.washed
1.learned 2.stopped 3.looked 4.watched
1.visited 2.stopped 3.needed 4.fitted
1.realize 2.quite 3.period 4.science