a: \(\tan80^0>\sin80^0>\sin50^0\)
b: \(\tan40^0< \sin40^0< \sin60^0=\cos30^0\)
a: \(\tan80^0>\sin80^0>\sin50^0\)
b: \(\tan40^0< \sin40^0< \sin60^0=\cos30^0\)
Chứng minh các đẳng thức :
a) sin x cot x + cos x tan x = sin x + cos x
b) (1 + cos x )(sin2 x - cos x + cos2 x) = sin2 x
c) (sin x + cos x)/ cos3 x = tan3 x + tan2 x + tan x + 1
d) tan2 x - sin2 x = tan2 x sin2 x
e) cot2 x - cos2 x = cot2 x cos2x
Chứng minh rằng: \(\dfrac{\cos x+\sin x}{\cos^3x}=\tan^3x+\tan^2x+\tan x+1\)
Biết sin a=\(\dfrac{5}{13}\);cos b=\(\dfrac{3}{5}\); \(\dfrac{\text{π}}{2}\)<a<π; 0<b<\(\dfrac{\text{π}}{2}\). Hãy tính sin(a+b)
1.Tính giá trị lượng giác của x biết tan x = -3 và pi/2 < x < pi
2. cho sin x - cos x = -4/ căn 10. Tính sin x và cos x
Cho \(\tan\alpha=-3\) và \(\dfrac{\pi}{2}< \alpha< \pi.\)Tính \(\cos\alpha\),\(\sin\alpha\),\(\cot\alpha\)
Chứng minh các đẳng thức sau :
a) 1 - cos x/ sin x = sin x/ 1 + cos x
b) ( sin x + cos x - 1 )( sin x + cos x + 1) = 2sin x cos x
c) sin2 x + 2cos x - 1/ 2 + cos x - cos2 x = cos x/ 1 + cos x
d) cos2 x - sin2 x/ cot2 x - tan2x = sin2 x cos2 x
e) 1 - cot4 x = 2/ sin2 x - 1/ sin4x
Bài 8: tính các giá trị lượng giác của góc alpha biết rằng
A) sin alpha =-7/10 và bi bé hơn alpha bé hơn 3bi/2
B) cos alpha =4/13 và 0 bé hơn alpha bé hơn bi /2
C)tan alpha =-15/7 và bi /2 bé hơn alpha bé hơn bi
D) cot alpha =-3 và 3bi/2 bé hơn alpha bé hơn 2bi
1; tan x + cot x = m . tìm \(\dfrac{tan^6x+cot^6x}{tan^4+cot^4x}\)
2; sinacosa=\(\dfrac{12}{25}\) . tính sin3a+cos3a
3; cho tana-cota=3 . tính giá trị các biểu thức sau :
a; A= tan2a + cot2a
b; B=tana +cota
c; C= tan4a-cot4a
4; Cho 3sin4x+cos4x = \(\dfrac{3}{4}\) . tính A= sin4x + 3cos4x
1;tính A= \(\dfrac{1}{\cos290^o}+\dfrac{1}{\sqrt{3}\sin250^o}\)
2; tính B = (1+tan 20o) ( 1+tan25o)
3; tính tan9o-tan27o-tan63o+ tan81o
4; tính D= \(\sin^2\dfrac{\pi}{9}+\sin^2\dfrac{2\pi}{9}+\sin\dfrac{\pi}{9}\sin\dfrac{2\pi}{9}\)
5; tính E;= \(\sin\dfrac{\pi}{32}\cos\dfrac{\pi}{32}\cos\dfrac{\pi}{16}\cos\dfrac{\pi}{8}\)