a) 2 5 + 11 33 + 3 5 = 4 3 < 2
b) 9 27 + 12 36 + 8 16 = 7 6 > 1
a) 2 5 + 11 33 + 3 5 = 4 3 < 2
b) 9 27 + 12 36 + 8 16 = 7 6 > 1
BÀI 1 SO SÁNH:A,11/12 VÀ 23/24 B,3/-20 VÀ -7/12 BÀI 2:2/5-3/4+/12 7/-8-5/12+1/6
tính :
a) 1/8 - 1/2
b) -11/12 - ( -1)
c) 3/5 - 5/6
d) -1/16 - 1/15
e) 11/36 - -7/24
g) -5/9 - -5/12
câu trả lời cho câu hỏi của Huong Le Thị Lan: 1+2+3+4+5+6+7+8+9+10+11+12+13+14+15+16+17+18+19+20+21+22+23+24+25+26+27+28+29+30+31+32.
=(1+32)+(2+31)+(3+30)+(4+29)+(5+28)+(6+27)+(7+26)+(8+25)+(9+24)+(10+23)+(11+22)+(12+21)+(13+20)+(14+19)+(15+18)+(16+17)
=33+33+33+33+33+33+33+33+33+33+33+33+33+33+33+33. =33.16 (dấu chấm là dấu nhân)=528
So sánh a)27^11 và 81^8; b)625^5 và 125^7; c)5^36 và 11^24; d)5^23 và 6.5^22; e)7.2^13 và 2^16; f)21^15 và 27^5. 49^8; g)199^20 và 2003^15; h)3^39 và 11^21
1) 27,56 x 35 + 27,56 x67- 27,56 x2
2) 4 x 35 x 25 x 5 x2
3) ( 32 x 18 - 16 x 36 ) x( 1+3+5+7+......+1001)
4) 3/5 + 2/5 x 1/2 - 2/3 x 3/4
5) 27 x 13 + 35 x 27 - 12 x 9
6) 33/5 x 15/11 + 22/27 x 81/44 - 3/5 : 9/5
1. So sánh:
a) 5 mũ 36 và 11 mũ 24
b) 71 mũ 50 và 37 mũ 75
c) 9 mũ 20 và 27 mũ 13
d) 3 mũ 39 và 11 mũ 21
e) 67 mũ 7 và 16 mũ 12
f) 2 mũ 225 và 3 mũ 151
2. Tìm x biết
a) 2 mũ x . 4= 128
b)2.x +3 mũ 3. 3= 7 mũ 5: 7 mũ 3
c) 12.x - 33= 3 mũ 2017: 3 mũ 2015
Giúp mình với nha mình sẽ like cho
so sánh 2 lũy thừa 3^4 và 9^3
A=1+2+2^2+2^3+...+2^2017 và B=2^2018-1
16^19 và 8^25
5^23 và 6x5^22
5^36 và 11^24
Bài 1: Tính hợp lí
1/ (-37) + 14 + 26 + 37
2/ (-24) + 6 + 10 + 24
3/ 15 + 23 + (-25) + (-23)
4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)
5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209
6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11)
7/ -16 + 24 + 16 – 34
8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37
9/ 2575 + 37 – 2576 – 29
10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
1/ -7264 + (1543 + 7264)
2/ (144 – 97) – 144
3/ (-145) – (18 – 145)
4/ 111 + (-11 + 27)
5/ (27 + 514) – (486 – 73)
6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]
8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
1/ -20 < x < 21
2/ -18 ≤ x ≤ 17
3/ -27 < x ≤ 27
4/ │x│≤ 3
5/ │-x│< 5
Bài 4: Tính tổng
1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
4/ – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
5/ 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
1/ x + 8 – x – 22 với x = 2010
2/ - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
5/ (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 6: Tìm x
1/ -16 + 23 + x = - 16
2/ 2x – 35 = 15
3/ 3x + 17 = 12
4/ │x - 1│= 0
5/ -13 .│x│ = -26
Bài 7: Tính hợp lí
1/ 35. 18 – 5. 7. 28
2/ 45 – 5. (12 + 9)
3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21)
Bài 8: Tính
1/ (-6 – 2). (-6 + 2)
2/ (7. 3 – 3) : (-6)
3/ (-5 + 9) . (-4)
4/ 72 : (-6. 2 + 4)
5/ -3. 7 – 4. (-5) + 1
6/ 18 – 10 : (+2) – 7
7/ 15 : (-5).(-3) – 8
8/ (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)
Bài 9: So sánh
1/ (-99). 98 . (-97) với 0
2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0
3/ (-245)(-47)(-199) với
123.(+315)
4/ 2987. (-1974). (+243). 0 với 0
5/ (-12).(-45) : (-27) với │-1│
Bài 13: Tìm x:
1/ (2x – 5) + 17 = 6
Bài 14: Tìm x
1/ x.(x + 7) = 0
2/ 10 – 2(4 – 3x) = -4
3/ - 12 + 3(-x + 7) = -18
4/ 24 : (3x – 2) = -3
5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
2/ (x + 12).(x-3) = 0
3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0
5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0
Bài 15: Tìm
1/ Ư(10) và B(10)
2/ Ư(+15) và B(+15)
3/ Ư(-24) và B(-24)
4/ ƯC(12; 18)
5/ ƯC(-15; +20)
Bài 16: Tìm x biết
1/ 8 x và x > 0
2/ 12 x và x < 0
3/ -8 x và 12 x
4/ x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
5/ x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50
Bài 17: Viết dười dạng tích các tổng sau:
1/ ab + ac
2/ ab – ac + ad
3/ ax – bx – cx + dx
4/ a(b + c) – d(b + c)
5/ ac – ad + bc – bd
6/ ax + by + bx + ay
Bài 18: Chứng tỏ
1/ (a – b + c) – (a + c) = -b
2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)
Bài 19: Tìm a biết
1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9
2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4
3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1
4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5
5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -7
Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
* giảm dần
3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8
2. So sánh 1) 243^5 và 3.27^8 2) 3^54 và 2^200 3) 3^300 và 2^200 4) 15^2 và 81^3.125^3 5) 78^12-78^12 và 78^11-78^10 6) 125^5 và 25^7 7) 72^45-72^44 và 27^44.49 9) 3^39 và 11^11
câu 3: rút gọn rồi quy đồng
a, 12/36 và -16/ 20 b, 21/ 105 và 35/ 150
Câu 4:
a, 3/10 + 5/10 b, [-27] . 36+ 64 . [-27] + 23 . [ -100]
c, 5/8 + 3/ 12 d, -2/17 + 3/19 + -15/ 17 + 16/19 + 5/6