so sánh các số hữu tỉ sau;
a) 4\9 và 13\18
b) -15\7 và -6\5
c) 278\37 và 287\46
d) -157\623 và -47\213
so sánh các số hữu tỉ sau bằng cách nhanh nhất
a_ -1/5 và 1/1000
b) 267/ -268 và -1347/ 1343
c) -13/ 38 và 29/-88
d) -18/31 và -181818/313131
so sánh các số hữu tỉ sau:
a) -13/38 và 29/-88 b) -18/31 và -18181818/31313131
c) -15/7 và -6/5 d) -157/623 và -47/213
So sánh các số hữu tỉ sau bằng cách nhanh nhất:
a) -1/5 và 1/1000;
b) 267/-268 và -1347/1343;
c) -13/38 và 29/-88;
d) -18/31 và -181818/313131.
Mong các bạn giải giúp mik với ạ!!
So sánh các số hữu tỉ sau:
c) 278/37 và 287/46
d) -157/623 và -47/213
So sánh các số hữu tỉ sau bằng cách nhanh nhất
a) \(\frac{-1}{5}và\frac{1}{1000}\)
b) \(\frac{267}{-268}và\frac{-1347}{1343}\)
c) \(\frac{-13}{38}và\frac{29}{-88}\)
d) \(\frac{-18}{31}và\frac{-181818}{313131}\)
So sánh các số hữu tỉ
C) 278/37 và 287/46
D) -157/623 và -47/213
So sánh các số hữu tỉ sau:
a,\(\frac{4}{9}\)và\(\frac{13}{18}\)
b,\(\frac{-15}{7}\)và\(\frac{-6}{5}\)
c,\(\frac{278}{37}\)và\(\frac{287}{46}\)
d,\(\frac{-157}{623}\)và\(\frac{-47}{213}\)
bài 1 so sánh
a, 4/9 và 13/18
b, -15/17 và -6/5
c, 278/37 và 287/46
d, -157/623 và -47/213
e, -33/19 và -45/-37
bài 2:1, rút gọn và biểu diễn trên trục số, sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
8/4 ; 12/12; 18/27; 7/4; 11/5; -3/6
2, sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
3/10; -3/4; -5/6; 7/15; 0
bài 3: dùng phần bù để so sánh
11/17 và 113/173
AI NHANH MK TICK CHO THANK YOU
LƯU Ý ĐÂY LÀ TOÁN LỚP 7 BÀI SỐ HỮU TỈ