Phân tích đa thức thành nhân tử
A= 6x^4-5x^3+4x^2+2x-1
B=4x^4+4x^3+5x^2+8x-6
C=x^4+x^3-5x^2+x-6
a) nghiệm không nguyên của đa thức 4x^2-7x+3
b) giá trị lớn nhất của -2x^2+5x-1
c)tìm x: 4x^2-2x+1/4=0
5 Cho đa thức f(x)=x^5-4x^4-2x^2-7; g(x)=-2x^5+6x^4-2x^2+6
Tính f(x)+g(x); f(x)-g(x)
b) Cho đa thức f(x)=5x^4+7x^3-6x^2+3x-7 ; g(x)=-4x^4+2x^3-5x^2+4x+5
Tính f(x)+g(x) ; f(x)-g(x)
Tim nghiệm của các đa thức
a) f(x)= x^3+2x^2+x+2
b) g(x)= (x-1)x^2+(x-1)x+4x-4
c) h(x)= x^4-x^3+5x^2-5x
chứng tỏ x=1 là nghiệm của đa thức -x^4+x^3+x^2-1 và không là nghiệm của đa thức x^4-2x^3+5x-3
6. Biết rằng phương trình x 3 −3x 2 +3 = 0 có ba nghiệm phân biệt. Chứng minh rằng trong ba nghiệm này có hai nghiệm a,b thoả mãn ab+3 = a+2b.
7. Cho đa thức P(x) = 2x 4 −x 3 −5x 2 +5x−5. Gọi a,b, c là ba nghiệm phân biệt của đa thức Q(x) = x 3 −3x+1. Tính P(a).P(b).P(c).
8. Biết rằng phương trình P(x) = x 3 +3x 2 −1 có ba nghiệm phân biệt a < b < c. Chứng minh rằng c = a 2 +2a− 2,b = c 2 +2c−2,a = b 2 +2b−2.
Phân tích đa thức thành các nhân tử:
a)x^2-(a+b)x+ab
b)7x^3-3xyz-21x^2+9z
c)4x+4y-x^2(x+y)
d)y^2+y-x^2+x
e)4x^2-2x-y^2-y
f)9x^2-25y^2-6x+10y
Phân tích đa thức thành nhân tử
a)(5x-4)(4x-5)-(x-3)(x-2)-(5x-4)(3x-2)
b)(5x-4)(4x-5)+(5x-1)(x+4)+3(3x-2)(4-5x)
c)(5x-4)^2+(16-25x^2)+(5x-4)(3x+2)
d)x^4-x^3-x+1
e)x^6-x^4+2x^3+2x^2
Phân tích đa thức thành nhân tử:
1, x^3-x+y^3-4
2, 4x^2-y^2+4x+1
3, x^4+2x^3+x^2
4, x^2+5x-6
5, 7x-6x^2-2
6, 5x^2+5xy-x-y
7, 2x^2+3x-5
8,x^4-5x^2+4
9, x^3-5x^2+45-9x
10, x^4-2x^3-2x^2-2x-3
11, 81x^4+4
12,x^5+x+1
13, x^4+6x^3+7x^2-6x+1
14, x(x+4)(x+6)(x+10)+128
phân tichd đa thức thành nhân tử dạng đoán nghiệm
1, 2x^3+3x^2-8x+3
2, x^3-5x^2+2x+8
3, -6x^3+x^2+5x-2
4, 3x^3+19x^2+4x-12