10 dm = 1 m 1 km = 1000 m | 10 cm = 1 dm 1 m = 100 cm | 10 mm = 1 cm 1 m = 1000 mm |
10 dm = 1 m 1 km = 1000 m | 10 cm = 1 dm 1 m = 100 cm | 10 mm = 1 cm 1 m = 1000 mm |
Nên đo các chiều dài sau theo đơn vị nào (ki – lô – mét, mét, xăng – ti – mét, mi –li – mét)?
- Chiều dài sân bóng rổ - Chiều cao của em
- Chiều dài của con kiến - Khoảng cách giữa hai thành phố
Quan sát các hình bên.
a) Gọi tên các hình.
b) Các hình nào có đúng 4 đỉnh, 4 cạnh?
c) Các hình nào có 12 cạnh, 6 mặt?
Đọc nhiệt độ ở các nhiệt kế. Chọn nhiệt kế phù hợp với hình ảnh.
Em hãy so sánh chiều cao của tòa nhà và tổ mối.
Đọc giờ bốn đồng hồ rồi cho biết đồng hồ thứ năm chỉ mấy giờ?
Vẽ hình.
Em chọn một con vật dưới đây rồi xếp hình.