Tin học lớp 8, lập trình Pascal nhé mọi người ~~
Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị biến S bằng bao nhiêu:
s:=1;
for i:=1 to 5 do s :=s*i;
A. 55
B. 151
C. 121
D. 120
giá trị của S khi thực hiện đoạn chương trình sau
S:=0;i:=0;
While i<=6 do begin i:=i+1; s:=s+i ;
A. 16
B. 28
C. 21
D. không xác định
giá trị của S khi thực hiện đoạn chương trình sau
S:=0;i:=0;
While i<=6 do begin i:=i+1; s:=s+i ;
A. 16
B. 28
C. 21
D. không xác định
Số vòng lặp sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=0
while S<5 do S:=S+1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II TIN HỌC 8
Năm học 2011-2012
Ôn lại kiến thức đã học bài 7, 8, 9 và thực hành 5,6,7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
A. Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) với các câu sau:
ð 1.for i:=10 to 1 do writeln('b');
ð 2. var x: integer; begin for x := 1 to 10 do writeln('b'); end.
ð 3. for i:=1 to 100 do ;
ð 4. for i:=1 to 100 do writeln('b');
ð 5.for i:=0.5 to 5.5 do writeln('b');
ð 6.for i=1 to 100 do writeln('b');
ð 7. while…do là câu lệnh lặp với số lần lặp biết trước trong pascal
ð 8. S:=0; n:=0;
while S <= 100 do
begin n:=n+1; S:=S+n end;
ð 9.for i:=5 to 1 do writeln('X');
ð 10.for i:=0.5 to 5.5 do writeln('X');
ð 11. while…do là câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong pascal
ð 12. for i:=1 to 100 do ;
ð 13. for i:=1 to 10 do writeln('X');
ð 14.for i=1 to 50 do writeln('X');
B.Khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
A. For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuôí> do <câu lệnh>;
B. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuôí> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm>:= <giá trị cuôí> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
D. For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;
Câu 2: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:
A. Chưa biết trước số lần lặp
B. Biết trước số lần lặp
C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100
D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100
Câu 3: Cách khai báo mảng sau đây cách nào khai báo đúng ?
A. var X : Array [10, 13] of integer; C. var X : Array [3.4..4.8] of integer;
B. var X : Array [10.. 1] of integer; D. var X : Array [1..10] of real;
Câu 4: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0;
for i:=1 to 5 do s := s+2; writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là của s là :
A.11 B. 55 C. 12 D.13
Câu 5: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1;
Giá trị của t là
A. t=1 B. t=2 C. t=3 D. t=6
Câu 6: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
A.For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
Câu 7: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:
A.X:=10; While x:=10 do x:=x+5 | B. x:=10 While x=10 do x:=x+5; |
C. x:=10; While x=10 do x=x+5; | D.x:=10; While x=10 to x:=x+5; |
Câu 8: Vòng lặp for ..do là vòng lặp:
A.Biết trước số lần lặp | B. Chưa biết trước số lần lặp |
C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=50 | D.Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=50 |
Câu 9: Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh nhập cho phần tử thứ 10 của biến mảng A?
a. Readln(A[10]); b. Readln(A[k]);
c. Readln(A[i]); d. Readln(A10);
Câu 10: Phần mềm học vẽ hình là:
A. Sun Times B. Yenka C. Finger Break Out D. Geogebra
Câu 11: Phần mềm luyện gõ phím nhanh là:
A. Sun Times B. Yenka C. Finger Break Out D. Geogebra
Câu 12: Vòng lặp for ..do là vòng lặp:
E. Biết trước số lần lặp | F. Chưa biết trước số lần lặp |
G.Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=50 | H.Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=50 |
Câu 13: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được
khai báo là kiểu dữ liệu
A.Integer | B. Real |
C. String | D.Tất cả các kiểu trên đều được |
Câu 14: Tìm hiểu đoạn lệnh sau và cho biết với đoạn lệnh đó chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
Var a:integer;
Begin
a:=5;
While a< 6 do writeln(‘A’);
End.
A.5 lần | B. 6 lần | C. 10 lần | D.Vô hạn lần |
Câu 15: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=1;
for i:=1 to 10 do s := s+i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình của S là :
A.58 | B. 57 | C. 56 | D.55 |
Câu 16: Hãy đọc đoạn chương trình sau:
While a<b do a:=a+1;
Khi a = 1, b = 7 thì kết quả cuối cùng a bằng bao nhiêu
A. 5 | B. 6 | C. 7 | D. 8 |
Câu 17: S:=0 ;
FOR i:=1 to 10 do IF i mod 2 = 0 THEN s := s + i ; Vậy s nhận giá trị nào?
A. 20 | B. 30 | C. 40 | D. 50 |
Câu 18: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:
A. While <điều kiện> do; <câu lệnh>;
B. While <điều kiện> <câu lệnh> do;
C. While <câu lệnh> do <điều kiện>;
D. While <điều kiện> do <câu lệnh>;
Câu 19: Các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ?
A. B[1]:= 8; B. readln(chieucao[i]);
C. readln(chieucao5); D. read(dayso[9]);
Câu 20: Phần mềm tìm hiểu thời gian là phần mềm:
A. Sun Times B. Yenka
C. Finger Break Out D. Geogebra
I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án em cho là đúng:
Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
A. For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
B. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm>:= <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
D. For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;
Câu 2: Vòng lặp While <Điều kiện> do <Câu lệnh>; là vòng lặp:
A. Chưa biết trước số lần lặp B. Biết trước số lần lặp
C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100 D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100
Câu 3: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S bằng bao nhiêu:
s:=1;
for i:=1 to 5 do s := s*i;
A.120 B. 55 C. 121 D. 151
Câu 4: Phần thân chương trình bắt đầu bằng từ khóa:
A. End. B. Begin. C. Uses. D. Var.
Câu 5: Cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal là:
A. var <Tên mảng> ; array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >;
B. var <Tên mảng> : aray [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >;
C. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >;
D. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] for <kiểu dữ liệu >;
Câu 6: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
A. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 7: Chọn khai báo hợp lệ:
A. Var a,b: array[1 .. n] of real; C. Var a,b: array[1 : n] of Integer;
B. Var a,b: array[1 .. 100] of real; D. Var a,b: array[1 … 100] of real;
Câu 9: Trong lệnh lặp for…do của Pascal, trong mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như thế nào?
A. +1 B. +1 hoặc -1 C. Một giá trị bất kì D. Một giá trị khác 0
Câu 10: Cú pháp của câu lệnh While…do là:
a. While <điều kiện> to <câu lệnh>; c. While <điều kiện> do <câu lệnh>; | b. While <điều kiện> to <câu lệnh1> do <câu lệnh 2>; d. While <điều kiện>; do <câu lệnh>; |
Câu 11: Đâu là công việc phải thực hiện nhiều lần với số lần biết trước?
A. Hàng ngày em đi học.
B. Em bị ốm vào một dịp có dịch cúm
C. Đến nhà bà ngoại chơi vào một hôm cả bố và mẹ đi vắng
D. Ngày đánh răng ba lần
Câu 12: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
E. For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
F. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
G. For <biến đếm>:= <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
H. For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;
Câu1 3: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i;
Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20 B. 15 C. 10 D. 0
Câu 14: Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây để lặp với số lần chưa biết trước?
a/ For…do; b/While…do; c/ If..then; d/ If…then…else;
Câu 15: Em được học vẽ hình với phần mềm nào?
a/ Pascal; b/ Geogebra; c/ Mario; d/ Finger Break out;
Câu 16: Câu lệnh gotoXY(a,b) có tác dụng gì?
A. Đưa con trỏ về hàng a cột b B. Đưa con trỏ về cột a hàng b
C. Cho biết thứ tự của hàng con trỏ đang đứng. D. Đưa con trỏ về cuối dòng
Câu 17: Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2,3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào?
a. Integer b. Char
c. Real d. Integer và Longint
Câu 18: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là:
A. Begin -> Program -> End. B. Program -> End -> Begin.
C. End -> Program -> Begin. D. Program -> Begin -> End.
Câu 19: Cho các câu lệnh sau hay chỉ ra câu lệnh đúng:
a. for i:=1 to 10; do x:=x+1 c. for i:=1 to 10 do x:=x+1
b. for i:=10 to 1 do x:=x+1. d. for i:= 1 to 10 for j:=1 to 10 do x:=x+1
Câu 20: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=1;
for i:=1 to 5 do s := s *i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là :
a. s = 72 b. s = 101 c. s = 55 d. s = 120
tin đó mn ơi giúp em vsss
em sẽ tick cho ng nhanh nhất!!!
Câu 1: Cho biết kết quả biến S đoạn chương trình sau
P:=1; S:=0;
While S<15 do
Begin
P:=P+1;
S:=S+P;
End;
Câu 2: Chương trình sau cho kết quả thế nào? Vì sao?
Var a, b, S: integer;
begin
a:=50;
b:=27;
while b< a do S:=S+a-b;
write(„tong S=‟, S);
end.
Câu 1: Cho biết kết quả biến S đoạn chương trình sau
P:=1; S:=0;
While S<15 do
Begin
P:=P+1;
S:=S+P;
End;
Câu 2: Chương trình sau cho kết quả thế nào ?Vì sao?
Var a, b, S: integer;
begin
a:=50;
b:=27;
while b< a do S:=S+a-b;
write(„tong S=‟, S);
end.
Bài 1 : đối với từng đoạn chương trình Pascal sau đây ,cho biết lệnh writeln in ra màn hình giá trị của j và k là biến.
Đoạn chương trình 1:
j:=2;k:=3;
for i:=1 to 5 do j:=j+1;
k:=k+j;
cach:=' ' ;
writeln(j,cach,k);
Đoạn chương trình 2:
j:=2; k:=3;
for i:= 1 to 5 do
begin
j:=j+1;k:=k+j;
end;
cach:=' ';
writeln(j,cach,k);
đoạn chương trình 3:
j:=2;k:=3;
for i:=1 to 5 do then j:=j+1;
k:=k+j;
cach:=' ';
writeln(j,cach,k);