xắp xếp theo thứ tự tăng dần : -3/2 , -2/3 , 0 ,4/7 , 2/3
xắp xếp theo thứ tự giảm dần : 0,2, -5/2 , 4/3, 4/5
1a. Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần :
-1/10;4/5;-2/5;-7/5;-4;2
B. Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần
-2/5;4/5;-1/10;13/5;-7/5
các bn giải dùm mình
-2 / 3 và 0 b) -3 / 7 và 11 /15 c)2002 / 2003 và 14 / 14 d) 297 / 16 và 306 / 25 e) -265 /317 và -83/ 111 f) -27 / 463 và -1 / -3 g) -33 / 37 và -34 / 35
bài 2 sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần
a) -12 / 17 ; -3 /17 ; -16/17; -1/17; -11/17; -14/17; -9/17
b) -5/9; -5/7 ; -5/2; -5/4; -5/8; -5/3; -5/11
c) -7/8; -2/3; -3/4; -18/19; -27/28
So sánh
1, Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần
-3/4; 7/4 ; -9/4 ; 0 ; 3/5 ; -100
2. So sánh
a, (2/3)^3 và (4/9)^2
b, 2^600 và 3^400
c, (-2)^300 và (-3)^200
sắp xếp theo thứ tự tăng dần :
a) 2100 ; 375 ; 550
b) 0; a; a2 (a < 0)
c) 0 ; 1 ; a ; a2 (với 0 < a < 1)
Sắp xếp các số hưư tỉ sau theo thứ tự tăng dần
0,5 ; 1/2 ; 0,25 ; 5/6 ; 13/12 ; -5/24 ; 0 ; 1/48 ; 2/3 ; -9/8
bài 1 so sánh
a, 4/9 và 13/18
b, -15/17 và -6/5
c, 278/37 và 287/46
d, -157/623 và -47/213
e, -33/19 và -45/-37
bài 2:1, rút gọn và biểu diễn trên trục số, sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
8/4 ; 12/12; 18/27; 7/4; 11/5; -3/6
2, sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
3/10; -3/4; -5/6; 7/15; 0
bài 3: dùng phần bù để so sánh
11/17 và 113/173
AI NHANH MK TICK CHO THANK YOU
LƯU Ý ĐÂY LÀ TOÁN LỚP 7 BÀI SỐ HỮU TỈ
A= (-1/3)^-1 - (-6/7)^0 + (1/2)^2 :2
B= [(0,1)^2]^0 + [(1/7)^-1]^2 x 1/49 x [(2^2)^3 : 2^5]
a.2-/3/2x-1/4/=/-5/4/
b./7/8x+5/6/-/1/2x+5/=0
c./7-x/=5x+1
d./x-y+2/+/2y+1/<0
e.//2x-1/+1/2/=4/5